T.S Toán học
68 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Bùi Quang Ngọc |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : Khoái Châu, Hải Hưng |
Địa chỉ | : |
Ông tốt nghiệp Khoa Toán, Đại học Tổng hợp Kishinhov (Cộng hoà Moldova) năm 1979 và bảo vệ luận án tiến sĩ về Cơ sở dữ liệu tại Đại học Grenoble (Pháp) năm 1986.
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Bùi Văn Trí (Cha) | FPT | ||||
Hồng Thúy Ái (Mẹ) | FPT | ||||
Bùi Hồng Yến (Em gái) | FPT | ||||
Trần Thị Minh Nguyệt (Vợ) | FPT | ||||
Bùi Nguyệt Minh (Con gái) | FPT | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
- Từ 1979 đến 1995: Giảng viên khoa Toán Khoa Tin học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Từ 1986 đến 1995: Phó Chủ nhiệm Khoa Tin học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Từ 1990 đến 1994: Phó Giám đốc/Giám đốc Trung tâm Tin học ISC – tiền thân của các ngành ICT của Công ty Cổ phần FPT ngày nay (FPT IS, FPT Software, FPT Telecom, FPT Trading).
- Từ 1995 đến 2009: Phó Giám đốc/Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần FPT phụ trách khối CNTT- VT.
- Từ 2013 đến 03/2019: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần FPT.
- Từ 2002: Phó Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần FPT.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất