CN TCKT/CN QTKD
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Âu Thị Mai Hoa |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hải Phòng |
Quê quán | : Nghĩa Phương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Kế toán
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Logistics Portserco (HNX: PRC) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Dương Thanh Phương (Con trai) | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
4/1979-12/1980: Binh nhất Trường Hạ sỹ quan Quân khu V
01/1981-12/1982: Thủ kho đội sản xuất phụ Cảng Đà Nẵng
01/1983-4/1984: Kế toán khu Tiên Sa Cảng Đà Nẵng
4/1984-11/1996: Kế toán Xí nghiệp Cơ khí Cảng Đà Nẵng
12/1996-5/2002: Chuyên viên Kế toán Xí nghiệp Cơ khí Đà Nẵng
6/2002-12/2002: Chuyên viên Kế toán Xí nghiệp dịch vụ Tổng hợp Cảng Đà Nẵng
01/2003-10/2008: Chuyên viên Kế toán Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Cảng Đà Nẵng
11/2008 - nay: Chuyên viên Lao động Tiền lương Công ty Cổ phần Portserco.
Chức vụ công tác hiện nay: Uỷ viên Ban kiểm soát, chuyên viên Lao động Tiền lương Công ty Cổ phần Portserco.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất