Hợp đồng tương lai
Hợp đồngGiáKL khớpKL mởThay đổi
Tất cả
Chọn loại HĐTL
Tất cả
VN30
VN100
Trái phiếu chính phủ
% tăng
Kích thước theo
% biến động giá tăng
% biến động giá giảm
Giá trị giao dịch
Khối lượng giao dịch
Khối lượng mở
Khối lượng nước ngoài mua
Giá trị nước ngoài mua
Khối lượng nước ngoài bán
Giá trị nước ngoài bán
Hình chữ nhật
Hình dạng
Hình chữ nhật
Hình đa giác
Hình tròn
Màu sắc
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
1:1
Tỷ lệ
1:1
0.5
0.25
Chia sẻ
Low JPEG
High JPEG
Ultra high PNG
loading
Danh sách hợp đồng
VN30
VN100
Trái phiếu chính phủ
STTMã HĐTên hợp đồngGiáThay đổiTháng ĐHNgày GDĐTNgày GDCCNgày TTCCTrạng thái
1VN30F1MHĐTL chỉ số VN30 01 tháng1,621.01-72.03 (-4.25%)08/202510/08/201721/08/202522/08/2025Bình thường
Hợp đồng mẫu
VN30
VN100
Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 05 năm
Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên hợp đồngHợp đồng tương lai chỉ số VN30
2Mã hợp đồngTheo quy ước xác định của HNX, ví dụ VN30F1709
3Tài sản cơ sởChỉ số VN30
4Quy mô hợp đồng100.000 đồng x điểm chỉ số VN30
5Hệ số nhân hợp đồng100,000 VND
6Tháng đáo hạn

Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý gần nhất.

Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9.

7Thời gian giao dịch

Mở cửa: trước thời gian thị trường cơ sở 15 phút

Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở

8Phương thức giao dịchPhương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
9Đơn vị giao dịch01 hợp đồng
10Giá tham chiếuGiá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết
11Biên độ dao động giá+/-7%
12Bước giá/Đơn vị yết giá0.1 điểm chỉ số
13Giới hạn lệnh500 hợp đồng/lệnh
14Ngày niêm yết10/08/2017
15Ngày giao dịch cuối cùngNgày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn. Trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó
16Ngày thanh toán cuối cùngNgày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
17Phương thức thanh toánThanh toán bằng tiền mặt
18Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngàyTheo quy định của TTLKCK
19Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùngLà giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục
20Giới hạn vị thếTheo quy định của TTLKCK
21Mức ký quỹTheo quy định của TTLKCK
   Xem thêm
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên hợp đồngHợp đồng tương lai trên chỉ số VN100
2Mã giao dịchSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3Tài sản cơ sởChỉ số VN100
4Quy mô hợp đồng100.000 đồng × điểm chỉ số VN100
5Hệ số nhân hợp đồng100.000 đồng
6Ngày niêm yết10/10/2025
7Phương thức giao dịchPhương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8Tháng đáo hạnTháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4.Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9
9Thời gian giao dịchMở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở
10Bước giá/Đơn vị0,1 điểm chỉ số
11Đơn vị giao dịch01 hợp đồng
12Giá tham chiếuGiá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết
13Biên độ dao động+/-7% so với giá tham chiếu
14Giới han lệnh500 hợp đồng/lệnh
15Giới han vị thếTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
16Ngày giao dịch cuối cùngNgày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó
17Ngày thanh toán cuối cùngNgày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
18Phương thức thanh toánThanh toán bằng tiền
19Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngàyTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
20Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùngLà giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục
21Mức ký quỹTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
22Phí giao dịchThu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính
   Xem thêm
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên hợp đồngHợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 5 năm
2Mã giao dịchSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3Tài sản cơ sởTrái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn
4Quy mô hợp đồng1 tỷ đồng
5Hệ số nhân hợp đồng10.000
6Ngày niêm yết04/07/2019
7Phương thức giao dịchPhương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8Tháng đáo hạn03 tháng cuối 03 Quý gần nhất
9Thời gian giao dịchMở cửa: sớm hơn thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng giờ thị trường cơ sở
10Bước giá/ đơn vị yết giá1 đồng
11Đơn vị giao dịch1 hợp đồng
12Giá tham chiếuGiá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)
13Biên độ dao động+/-3% so với giá tham chiếu
14Giới hạn lệnh500 hợp đồng/lệnh
15Giới hạn vị thếTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
16Ngày giao dịch cuối cùngNgày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ
17Ngày thanh toán cuối cùngNgày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng
18Phương thức thanh toánChuyển giao tài sản cơ sở
19Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngàyTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
20Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùngGiá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng
21Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàngTrái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành, có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm
22Mức ký quỹTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
   Xem thêm
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên hợp đồngHợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 10 năm
2Mã giao dịchSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3Tài sản cơ sởTrái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn
4Quy mô hợp đồng1 tỷ đồng
5Hệ số nhân hợp đồng10.000
6Ngày niêm yết28/06/2021
7Phương thức giao dịchPhương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8Tháng đáo hạn03 tháng cuối 03 Quý gần nhất
9Thời gian giao dịchMở cửa: sớm hơn thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng giờ thị trường cơ sở
10Bước giá/ đơn vị yết giá1 đồng
11Đơn vị giao dịch1 hợp đồng
12Giá tham chiếuGiá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)
13Biên độ dao động+/-3% so với giá tham chiếu
14Giới hạn lệnh500 hợp đồng/lệnh
15Giới hạn vị thếTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
16Ngày giao dịch cuối cùngNgày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ
17Ngày thanh toán cuối cùngNgày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng
18Phương thức thanh toánChuyển giao tài sản cơ sở
19Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngàyTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
20Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùngGiá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng
21Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàngTrái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, và có các kỳ trả lãi bằng nhau, trả gốc một lần khi đáo hạn, có kỳ hạn còn lại từ 8 năm đến 11 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm.
22Mức ký quỹTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
   Xem thêm
Chứng khoán cơ sở
VN30
VN100
Trái phiếu chính phủ
STTMã CKGiáThay đổiKLCPLH**Vốn hóa**Tỷ trọng**Ảnh hưởng*Điểm ảnh hưởng*
1VCB62,000300(0.48%)8,355,675,094518,051,862.150.354.45
*: tổng trong kỳ, **: dữ liệu cuối kỳ
Thống kê giao dịch
Giao dịch
Nước ngoài
STTNgàyMã CKGiá đóng cửa% thay đổiKL khớp lệnhGT khớp lệnhKL thỏa thuậnGT thỏa thuậnGiá thanh toánKL mở (OI)
Tổng cộng17931,179,850,000285,545,153
114/08/202541I1G30001,740.00.9917931,179,850,000285,545,1531,755.4153
Tin tức
Hợp đồng tương lai
VN30
VN100
Trái phiếu chính phủ
Chứng khoán cơ sở
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate