Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Phương thức giao dịch | Tổng KLGD | Tổng GTGD | OI |
---|---|---|---|
Khớp lệnh định kỳ mở cửa | 1,499 | 167 | |
Khớp lệnh liên tục | 224,957 | 25,067 | |
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa | 9,477 | 1,054 | |
Giao dịch thỏa thuận | 160 | 17 | |
Giao dịch toàn thị trường | 236,093 | 26,305 | 58,570 |
09/12/2023 10:02 | Những ngân hàng ở tuổi 30 |
09/12/2023 07:28 | Review VNM ETF quý 4: Thêm mới CEO, mua hàng triệu cổ phiếu VIC và VNM |
08/12/2023 19:06 | VIC: CBTT về việc phát hành cổ phiếu ESOP |
08/12/2023 18:02 | SAB: Thông báo ngày ĐKCC tạm ứng cổ tức năm 2023 bằng tiền |
08/12/2023 16:55 | VPB: Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với CTCP Bảo Hiểm OPES |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 56.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 12.36% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.58% |
4 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 4.43% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.75% |
6 | CK AIS (DDS) | 2.99% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
8 | CK MB (MBS) | 2.51% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.19% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.47% |
STT | Đặc điểm | Mô tả chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 |
2 | Mã hợp đồng | Theo quy ước xác định của HNX, ví dụ VN30F1709 |
3 | Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
4 | Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng x điểm chỉ số VN30 |
5 | Hệ số nhân hợp đồng | 100,000 VND |
6 | Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý gần nhất. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9. |
7 | Thời gian giao dịch | Mở cửa: trước thời gian thị trường cơ sở 15 phút Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
8 | Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận |
9 | Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
10 | Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
11 | Biên độ dao động giá | +/-7% |
12 | Bước giá/Đơn vị yết giá | 0.1 điểm chỉ số |
13 | Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
14 | Ngày niêm yết | 10/08/2017 |
15 | Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn. Trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
16 | Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
17 | Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền mặt |
18 | Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày | Theo quy định của TTLKCK |
19 | Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
20 | Giới hạn vị thế | Theo quy định của TTLKCK |
21 | Mức ký quỹ | Theo quy định của TTLKCK |