HĐTL chỉ số VN30 tháng 08/2021 (HNX: VN30F2108)
VN30 Index Futures August 2021
1500,00
Mở cửa1,492.3
Cao nhất1,502.9
Thấp nhất1,484.3
KLGD182,025
OI31,347
Basis-5.01
NN mua2,254
NN bán3,064
Cao nhất NY1,574.0
Thấp nhất NY1,368.0
KLBQ NY145,573
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
19/08/2021 | 1,492.3 | 1,500.0 | 182,025 | 9.10 (0.61%) |
18/08/2021 | 1,494.8 | 1,490.9 | 232,749 | -2.10 (-0.14%) |
17/08/2021 | 1,507.9 | 1,493.0 | 211,534 | -10 (-0.67%) |
16/08/2021 | 1,486.7 | 1,503.0 | 171,116 | 18 (1.21%) |
13/08/2021 | 1,480.0 | 1,485.0 | 270,677 | 7.90 (0.53%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
19/03/2024 | VN30F1M | 1,232.8 | 1,230.0 | 255,708 | -0.90 (-0.07%) |
19/03/2024 | VN30F2M | 1,237.0 | 1,234.2 | 7,877 | -3.40 (-0.27%) |
19/03/2024 | VN30F1Q | 1,237.4 | 1,236.2 | 114 | -1.50 (-0.12%) |
19/03/2024 | VN30F2Q | 1,236.0 | 1,237.6 | 83 | -2.30 (-0.19%) |
19/03/2024 | VN30F2403 | 1,232.8 | 1,230.0 | 255,708 | -0.90 (-0.07%) |
19/03/2024 | VN30F2404 | 1,237.0 | 1,234.2 | 7,877 | -3.40 (-0.27%) |
19/03/2024 | VN30F2406 | 1,237.4 | 1,236.2 | 114 | -1.50 (-0.12%) |
19/03/2024 | VN30F2409 | 1,236.0 | 1,237.6 | 83 | -2.30 (-0.19%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 08/2021 | ||||||
Ngày GDĐT: | 18/06/2021 | ||||||
Ngày GDCC: | 19/08/2021 | ||||||
Ngày TTCC: | 20/08/2021 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|