Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A3 (HOSE: CMWG2102)
CW MWG/VCSC/M/Au/T/A3
7,600
Mở cửa7,600
Cao nhất7,600
Thấp nhất7,480
Cao nhất NY11,450
Thấp nhất NY4,350
KLGD140,400
NN mua-
NN bán-
KLCPLH1,500,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở162,800
Giá thực hiện120,000
Hòa vốn **158,000
S-X *42,800
Trạng thái CWITM
- Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kiểm toán, dịch vụ làm thủ tục về thuế).
- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.
- Sản xuất linh kiện điện tử viễn thông.
- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
- Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại địa điểm trụ sở).
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/05/2024 | 55,600 | 700 (+1.28%) | 21,954,900 |
26/04/2024 | 54,900 | 1,100 (+2.04%) | 11,864,700 |
25/04/2024 | 53,800 | 1,500 (+2.87%) | 19,317,400 |
24/04/2024 | 52,300 | 2,500 (+5.02%) | 11,530,800 |
23/04/2024 | 49,800 | 1,200 (+2.47%) | 18,043,000 |
27/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1 |
07/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
30/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thế giới Di động
Tên tiếng Anh: Mobile World Investment Corporation
Tên viết tắt:MWI CORP.
Địa chỉ: 222 Yersin - P.Phú Cường - Tp.Thủ Dầu Một - T.Bình Dương
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thu Trang
Điện thoại: (84.28) 3812 5960
Fax: (84.28) 3812 5961
Email:mwg@thegioididong.com
Website:https://mwg.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Bán lẻ
Ngành: Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình
Ngày niêm yết: 14/07/2014
Vốn điều lệ: 14,638,792,800,000
Số CP niêm yết: 1,463,376,716
Số CP đang LH: 1,462,244,177
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0306731335
GPTL:
Ngày cấp: 01/03/2004
GPKD: 4103012275
Ngày cấp: 16/01/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kiểm toán, dịch vụ làm thủ tục về thuế).
- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.
- Sản xuất linh kiện điện tử viễn thông.
- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
- Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại địa điểm trụ sở).
- Tháng 03/2004: Công ty TNHH Thế Giới Di Động được thành lập.
- Năm 2007: Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần.
- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 98.3 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011:Tăng vốn điều lệ lên 101.9 tỷ đồng.
- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 105.03 tỷ đồng.
- Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 109.57 tỷ đồng.
- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116.4 tỷ đồng.
- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 627.23 tỷ đồng.
- Ngày 07/07/2014: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 14/07/2014: Chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 31/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,120 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,399 tỷ đồng.
- Ngày 25/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,469 tỷ đồng.
- Ngày 08/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,539 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,078 tỷ đồng.
- Ngày 05/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,169 tỷ đồng.
- Ngày 23/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,231 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,308 tỷ đồng.
- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,436 tỷ đồng.
- Ngày 08/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,661 tỷ đồng.
- Ngày 29/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,754 tỷ đồng.
- Ngày 29/04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,320 tỷ đồng.
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,639 tỷ đồng.
- 26/03/2026 Giao dịch bổ sung - 19,190,970 CP
- 09/04/2025 Giao dịch bổ sung - 2,326,744 CP
- 26/03/2025 Giao dịch bổ sung - 4,797,742 CP
- 16/01/2025 Giao dịch bổ sung - 3,228,560 CP
- 13/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.