HĐTL chỉ số VN30 tháng 04/2024 (HNX: VN30F2404)
VN30 Index Futures April 2024
1214,60
Mở cửa1,232.8
Cao nhất1,233.9
Thấp nhất1,206.5
KLGD244,121
OI30,219
Basis3.86
NN mua2,018
NN bán8,729
Cao nhất NY1,306.9
Thấp nhất NY1,211.0
KLBQ NY104,455
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
17/04/2024 | 1,232.8 | 1,214.6 | 244,121 | -15.40 (-1.25%) |
16/04/2024 | 1,234.0 | 1,230.0 | 385,513 | -6.30 (-0.51%) |
15/04/2024 | 1,281.7 | 1,236.3 | 310,619 | -49.70 (-3.86%) |
12/04/2024 | 1,265.7 | 1,286.0 | 255,196 | 23 (1.82%) |
11/04/2024 | 1,251.6 | 1,263.0 | 193,451 | 2.90 (0.23%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
02/12/2024 | VN30F1M | 1,322.7 | 1,313.5 | 149,505 | -4.50 (-0.34%) |
02/12/2024 | VN30F2M | 1,322.1 | 1,317.8 | 467 | -3 (-0.23%) |
02/12/2024 | VN30F1Q | 1,325.0 | 1,316.3 | 82 | -4.70 (-0.36%) |
02/12/2024 | VN30F2Q | 1,320.1 | 1,316.1 | 14 | -8.60 (-0.65%) |
02/12/2024 | VN30F2412 | 1,322.7 | 1,313.5 | 149,505 | -4.50 (-0.34%) |
02/12/2024 | VN30F2501 | 1,322.1 | 1,317.8 | 467 | -3 (-0.23%) |
02/12/2024 | VN30F2503 | 1,325.0 | 1,316.3 | 82 | -4.70 (-0.36%) |
02/12/2024 | VN30F2506 | 1,320.1 | 1,316.1 | 14 | -8.60 (-0.65%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.92% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.20% |
3 | CK Đại Nam (DNSE) | 5.30% |
4 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.61% |
5 | CK MB (MBS) | 4.55% |
6 | CK SSI (SSI) | 3.50% |
7 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.27% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.71% |
9 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.58% |
10 | CK FPT (FPTS) | 2.04% |
Tháng ĐH: | 04/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 16/02/2024 | ||||||
Ngày GDCC: | 17/04/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 19/04/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|