Hướng dẫn sử dụng

Chứng quyền VPB/7M/SSI/C/EU/Cash-13 (HOSE: CVPB2211)

CW VPB/7M/SSI/C/EU/Cash-13

Ngừng giao dịch

10

(%)
29/03/2023 15:00

Mở cửa10

Cao nhất10

Thấp nhất10

Cao nhất NY1,640

Thấp nhất NY10

KLGD313,300

NN mua-

NN bán-

KLCPLH9,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở20,900

Giá thực hiện35,000

Hòa vốn **23,325

S-X *-2,412

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: DIG (89.631) - HPG (86.266) - NVL (70.942) - VND (57.707) - CEO (55.310)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
- Kinh doanh ngoại tệ, cung ứng các dịch vụ ngoại hối; dịch vụ thanh toán quốc tế; mua bán trái phiếu
- Nhận ủy thác và ủy thác cho vay, mua bán trái phiếu doanh nghiệp
- Hoạt động đại lý bảo hiểm
- Dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn; lưu ký chứng khoán
- Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất...
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/05/202319,350200 (+1.04%)7,043,800
26/05/202319,150-50 (-0.26%)6,988,000
25/05/202319,200-200 (-1.03%)7,299,200
24/05/202319,400-150 (-0.77%)8,335,700
23/05/202319,550-150 (-0.76%)7,235,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/09/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
07/10/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:6215
07/10/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:1784.8
18/06/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 30.217%
18/06/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 31.6%
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 14/05/2021
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2022
6 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 04/10/2021
7 KIS (CK KIS) 50 0 28/10/2022
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 19/10/2022
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/10/2022
10 FPTS (CK FPT) 50 0 31/10/2022
11 MBS (CK MB) 50 0 25/10/2022
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
13 BSC (CK BIDV) 50 0 06/10/2022
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 28/10/2022
15 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
16 ACBS (CK ACB) 50 0 28/10/2022
17 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
19 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 09/09/2022
20 YSVN (CK Yuanta) 50 0 31/10/2022
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 01/11/2022
22 VIX (CK IB) 50 0 07/10/2020
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 11/10/2022
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 12/09/2022
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 05/10/2022
27 FNS (CK Funan) 50 0 17/10/2022
28 ABS (CK An Bình) 50 0 27/10/2022
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
31 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
32 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 16/08/2019
33 BOS (CK BOS) 50 0 07/10/2022
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
04/05/2023BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023
04/05/2023BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023
04/05/2023Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2023
20/04/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
12/04/2023Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với các bên CLQ

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Tên tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:VPBank

Địa chỉ: Số 89 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đức Vinh

Điện thoại: (84.24) 3928 8869

Fax: (84.24) 3928 8867

Email:vpb@hn.vnn.vn

Website:https://www.vpbank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 17/08/2017

Vốn điều lệ: 67,434,236,010,000

Số CP niêm yết: 6,743,423,601

Số CP đang LH: 6,713,204,001

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100233583

GPTL: 00506/GP-UB

Ngày cấp: 04/09/1993

GPKD: 0100233583

Ngày cấp: 08/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh ngoại tệ, cung ứng các dịch vụ ngoại hối; dịch vụ thanh toán quốc tế; mua bán trái phiếu
- Nhận ủy thác và ủy thác cho vay, mua bán trái phiếu doanh nghiệp
- Hoạt động đại lý bảo hiểm
- Dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn; lưu ký chứng khoán
- Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất...

VP đại diện:

Tầng 4 Tòa nhà FIDECO - 81-83-85 Hàm Nghi - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

- Ngày 12/08/1993: Ngân hàng được thành lập dưới tên gọi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND.

- Năm 2005: VPBank công bố việc thay đổi logo và hệ thống nhận diện thương hiệu với hai màu sắc chủ đạo là xanh đậm và đỏ tươi.

- Tháng 03/2006: VPBank chính thức lựa chọn cổ đông chiến lược là một định chế tài chính nước ngoài - Ngân hàng OCBC của Singapore.

- Tháng 8/2006: Vốn điều lệ của VPBank đạt 500 tỷ đồng.

- Tháng 7/2007: Vốn điều lệ của VPBank đạt 1,500 tỷ đồng.

- Năm 2008: Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho VPBank bán thêm 5% cổ phần cho OCBC.

- Năm 2010: VPBank được NHNN chấp thuận đổi tên sang Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, sử dụng logo và hệ thống nhận diện thương hiệu mới.

- Ngày 17/08/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 39,000 đồng/CP.

- Ngày 12/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 24,962,728,720,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.