Chứng quyền TPB/VCSC/M/Au/T/A1 (HOSE: CTPB2301)
CW TPB/VCSC/M/Au/T/A1
920
Mở cửa1,020
Cao nhất1,070
Thấp nhất920
Cao nhất NY1,650
Thấp nhất NY280
KLGD78,100
NN mua-
NN bán-
KLCPLH4,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở18,450
Giá thực hiện26,000
Hòa vốn **18,629
S-X *1,609
Trạng thái CWITM
- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.
- Hoạt động bao thanh toán,...
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 17,250 | -250 (-1.43%) | 20,462,400 |
03/10/2024 | 17,500 | (0.00%) | 51,532,500 |
02/10/2024 | 17,500 | 400 (+2.34%) | 33,118,600 |
01/10/2024 | 17,100 | -100 (-0.58%) | 30,044,700 |
30/09/2024 | 17,200 | 300 (+1.78%) | 37,862,000 |
23/09/2024 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
20/06/2024 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP |
09/06/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:3919 |
20/03/2023 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP |
20/12/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
Tên tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:TPBank
Địa chỉ: Tòa nhà TPBank - 57 Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Tiến
Điện thoại: (84.24) 3768 8998
Fax: (84.24) 3768 8979
Email:info@tpbank.com.vn
Website:https://tpb.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 19/04/2018
Vốn điều lệ: 26,419,620,100,000
Số CP niêm yết: 2,201,635,009
Số CP đang LH: 2,641,956,196
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102744865
GPTL: 123/GP-NHNN
Ngày cấp: 05/05/2008
GPKD: 0102744865
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.
- Hoạt động bao thanh toán,...
- Tháng 09/2008: Chính thức là công ty đại chúng.
- Tháng 12/2008: Nhận chứng chỉ ISO cho toàn bộ hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của Tienphong Bank.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,250 tỷ đồng.
- Ngày 31/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng.
- Ngày 24/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 22/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,550 tỷ đồng.
- Ngày 25/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,842,105,000,000 đồng.
- Ngày 19/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 32,000 đ/CP.
- Ngày 04/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,565,892,060,000 đồng.
- Ngày 24/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,716,717,220,000 đồng.
- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,716,717,000,000 đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,817,555,000,000 đồng.
p>- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 22,016,350,090,000 đồng.p>- Ngày 31/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,419,620,100,000 đồng.- 23/09/2024 Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
- 11/07/2024 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 07/07/2023 Giao dịch bổ sung - 619,879,514 CP
- 03/07/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 619,879,514 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.