Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (UPCoM: VVN)
Vietnam Industrial Construction Corporation
3,800
Mở cửa3,800
Cao nhất3,800
Thấp nhất3,800
KLGD
Vốn hóa209
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 4,200
Thấp 52T1,800
KLBQ 52T166
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.03
EPS-6,824
P/E-0.56
F P/E-
BVPS-43,384
P/B-0.09
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 10/11/2025 | 3,800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 07/11/2025 | 3,700 | 200 (+5.71%) | 5,200 |
| 06/11/2025 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
| 05/11/2025 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
| 04/11/2025 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
| 31/10/2025 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025 |
| 31/10/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2025 |
| 03/09/2025 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2025 |
| 29/08/2025 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2025 |
| 04/08/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Industrial Construction Corporation
Tên viết tắt:VINAINCON
Địa chỉ: Tòa nhà Vinaincon Số 5 - Đường Láng Hạ - P. Ô Chợ Dừa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Đức Thọ
Điện thoại: (84.24) 3514 2145
Fax: (84.24) 3856 0629
Email:headoffice@vinaincon.com
Website:http://vinaincon.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 17/10/2017
Vốn điều lệ: 550,000,000,000
Số CP niêm yết: 55,000,000
Số CP đang LH: 55,000,000
- Xây dựng nhà các loại
- Xây dựng chuyên dụng khác
- Tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán và chứng khoán)
- Hoạt dộng dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác...
- TCT Xây dựng Công nghiệp Việt Nam được thành lập theo quyết định số 63/1998/QĐ-BCN ngày 22 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Ngày 01/06/2011, chính thức chuyển đổi và hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi là Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam với vốn điều lệ 550 tỷ đồng.
- Ngày 17/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,900 đ/CP.
- 30/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 31/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/08/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 30/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 12/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.