Công Tài chính Cổ Phần Vinaconex - Viettel (OTC: VVF)
Vinaconex-Viettel Finance Joint Stock Company
04/04/2016 | BCTC quý 1 năm 2016 |
26/07/2016 | Báo cáo thường niên năm 2015 |
13/05/2016 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2015 |
05/04/2016 | BCTC Kiểm toán năm 2015 |
24/11/2015 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2015 |
Tên đầy đủ: Công Tài chính Cổ Phần Vinaconex - Viettel
Tên tiếng Anh: Vinaconex-Viettel Finance Joint Stock Company
Tên viết tắt:VVF
Địa chỉ: Tầng 1 Nhà 18T2 KĐT Trung Hoà - Nhân Chính - P.Nhân Chính - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: NULL
Điện thoại: (84.24) 6281 8000
Fax: (84.24) 6281 8111
Email:info@vvf.com.vn
Website:http://www.vvf.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 1,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 100,000,000
Số CP đang LH: 100,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 304/GP-NHNN
Ngày cấp: 14/11/2008
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thu xếp vốn cho các dự án lớn bằng nguồn vốn trong và ngoài nước
- Tư vấn, thu xếp mua bán, sáp nhập các doanh nghiệp mà các cổ đông quan tâm
- Tư vấn cổ phần hoá cho các đơn vị là thành viên của các Cổ đông trong Công ty theo lộ trình đã được phê duyệt...
- Công ty Tài chính cổ phần VINACONEX-VIETTEL (VVF) được thành lập với số vốn điều lệ 1000 tỷ đồng dựa trên sự đồng thuận và chung sức của các cổ đông sáng lập: Tổng công ty Cổ phần VINACONEX, Tổng công ty Viễn thông Quân đội (VIETTEL), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam (BIDV) và các cổ đông khác là: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank), Công ty TNHH Đầu tư tư nhân (VP Capital) và các đơn vị thuộc Tổng công ty Cổ phần VINACONEX
- Ngày 08/08/2009, sau gần 9 tháng chuẩn bị kể từ khi được NHNN VN cấp giấy phép thành lập và hoạt động, VVF đã tiến hành khai trương hoạt động, đánh dấu sự hiện diện trên thị trường tài chính - ngân hàng Việt Nam.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.