CTCP Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam (UPCoM: VSE)
Vietnam Expressway Services JSC
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng cầu đường, đường cao tốc
6,000
Mở cửa6,000
Cao nhất6,000
Thấp nhất6,000
KLGD100
Vốn hóa53.62
Dư mua5,900
Dư bán40,600
Cao 52T 8,300
Thấp 52T5,800
KLBQ 52T18,137
NN mua-
% NN sở hữu0.92
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.03
Beta1.35
EPS
P/E-
F P/E32.70
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/04/2024 | 6,000 | 100 (+1.69%) | 100 |
24/04/2024 | 5,900 | 0 (0.00%) | 2,700 |
23/04/2024 | 5,900 | 0 (0.00%) | 300 |
22/04/2024 | 6,300 | 400 (+6.78%) | 16,900 |
05/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP |
20/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 350 đồng/CP |
22/09/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
23/09/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
30/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Expressway Services JSC
Tên viết tắt:VECS.,JSC
Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà Mitec - Lô E2 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - P. Yên Hòa - Q. Cầu Giấy - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Bùi Thái Hoà
Điện thoại: (84.24) 376 7954
Fax: (84.24) 376 71616
Email:contacts@vecs.com.vn
Website:http://vecs.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 10/10/2018
Vốn điều lệ: 89,372,500,000
Số CP niêm yết: 8,937,250
Số CP đang LH: 8,937,250
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102680481
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0102680481
Ngày cấp: 07/03/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Bán buôn, bán lẻ đồ lưu niệm;
- Dịch vụ kho bãi;
- Dịch vụ quảng cáo.
- Kinh doanh phục vụ khách du lịch;
- Kinh doanh nhà hàng;
- ...
- Ngày 07/03/2008 CTCP Dịch vụ đường cao tốc Việt Nam chính thức thành lập.
- Ngày 10/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,800 đ/CP.
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 12/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 28/09/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 350 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.