CTCP Nước khoáng Khánh Hòa (OTC: VKD)
Khanh Hoa Mineral Water JSC
20/05/2016 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100: 455.555, giá 10,000 đồng/CP |
22/05/2014 | Trả cổ tức đợt 2/2013 bằng tiền, 1,300 đồng/CP |
20/08/2013 | Trả cổ tức đợt 1/2013 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
21/05/2013 | Trả cổ tức đợt 2/2012 bằng tiền, 1,300 đồng/CP |
08/08/2012 | Trả cổ tức đợt 1/2012 bằng tiền, 1000đ/CP |
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
15/08/2022 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2022 |
01/08/2022 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2022 |
21/07/2022 | BCTC quý 2 năm 2022 |
15/06/2022 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP Nước khoáng Khánh Hòa
Tên tiếng Anh: Khanh Hoa Mineral Water JSC
Tên viết tắt:FIT BEVERAGE
Địa chỉ: Thôn Cây Sung - X. Diên Tân - H. Diên Khánh -T. Khánh Hòa
Người công bố thông tin: Mr. Lương Văn Thảo
Điện thoại: (84.258) 378 3359 - 378 3571
Fax: (84.258) 378 3572
Email:danhthanh@dng.vnn.vn
Website:http://www.danhthanh.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá
Ngày niêm yết: 12/04/2010
Vốn điều lệ: 124,999,880,000
Số CP niêm yết: 12,499,988
Số CP đang LH: 12,499,988
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4200283916
GPTL: 190/QÐ-UBND
Ngày cấp: 27/01/2006
GPKD: 4200283916
Ngày cấp: 09/06/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất, kinh doanh các loại nước giải khát: Nước khoáng tăng lực, nước khoáng thiên nhiên, nước giải khát từ nước khoáng, nước tăng lực, trà xanh...
- Tiền thân là XN nước khoáng Đảnh Thạnh được thành lập ngày 19/01/1990
- Ngày 07/09/1995, đổi tên thành CT nước khoáng Khánh Hòa
- Ngày 27/01/2006, chính thức trở thành CTCP Nước khoáng Khánh Hòa.
- Ngày 13/09/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
- 13/09/2022 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 06/09/2022 Giao dịch bổ sung - 500,000 CP
- 13/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 26/10/2021 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 500,000 CP
- 22/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.