CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO (UPCoM: VIE)
VITECO Vietnam Telecommunications Technology JSC
5,100
Mở cửa5,100
Cao nhất5,100
Thấp nhất5,100
KLGD
Vốn hóa25.81
Dư mua500
Dư bán100
Cao 52T 8,300
Thấp 52T2,900
KLBQ 52T492
NN mua-
% NN sở hữu0.13
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.23
EPS969
P/E5.26
F P/E112.93
BVPS7,184
P/B0.71
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Đỗ Nam Anh CTHĐQT | |||||
2 | Ông Ngô Quang Vinh TGĐ/TVHĐQT | |||||
3 | Bà Nguyễn Thị Hồng Thái TVHĐQT | |||||
4 | Ông Võ Anh Tuấn TVHĐQT | |||||
5 | Ông Nguyễn Văn Đồng TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là CT Thiết bị điện thoại được thành lập theo Quyêt định số 640/QĐ/TCCB ngày 15/05/1991
- Ngày 25/11/2004, Bộ trưởng Bộ Bưu Chính Viễn Thông ra Quyết định số 56/2004/QĐ-BBCVT về việc chuyển đổi CT Thiết bị điện thoại thành CTCP Công nghệ viễn thông VITECO.
- Ngày 18/07/2022: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- Ngày 03/08/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 9,800 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 03/08/2022 |
Giá ngày GD đầu tiên | 9,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,561,244 |
KL Niêm yết hiện tại | 5,061,244 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 5,061,244 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | VACO | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Ngô Quang Vinh |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Thị Hồng Hải |
• Chức vụ | CV Tổng hợp |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 56/2004/QÐ-BBCVT |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100686181 |
Mã số thuế | 0100686181 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 88 - Ngõ 250 Khương Trung - P. Khương Đình - Q. Thanh Xuân - Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3636 0059 - 3862 2727 |
• Fax | (84.24) 3636 0023 |
sy@viteco.vn | |
• Website | http://viteco.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành