CTCP Khử trùng Việt Nam (HOSE: VFG)
Viet Nam Fumigation Joint Stock Company
36,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa1,501.65
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 47,800
Thấp 52T31,900
KLBQ 52T1,425
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM3,500
T/S cổ tức0.10
Beta0.09
EPS6,337
P/E5.68
F P/E6.13
BVPS27,582
P/B1.31
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/06/2023 | 36,000 | (0.00%) | 0 |
07/06/2023 | 36,000 | 400 (+1.12%) | 1,000 |
06/06/2023 | 35,600 | (0.00%) | 0 |
05/06/2023 | 35,600 | -250 (-0.70%) | 2,900 |
02/06/2023 | 35,850 | 350 (+0.99%) | 700 |
18/05/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
07/02/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
15/08/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3 |
04/08/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Khử trùng Việt Nam
Tên tiếng Anh: Viet Nam Fumigation Joint Stock Company
Tên viết tắt:VIETNAM FUMIGATION COMPANY - VFC
Địa chỉ: 29 Tôn Đức Thắng - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Trần Văn Dũng
Điện thoại: (84.28) 3822 8097
Fax: (84.28) 3829 3564
Email: info@vfc.com.vn
Website:http://www.vfc.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 17/12/2009
Vốn điều lệ: 320,888,640,000
Số CP niêm yết: 41,714,614
Số CP đang LH: 41,712,614
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302327629
GPTL: 361/NN-TCCB/QĐ
Ngày cấp: 31/12/2001
GPKD: 0302327629
Ngày cấp: 31/12/2001
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh, sản xuất, gia công thuốc bảo vệ thực vật
- Khử trùng hàng hóa xuất nhập khẩu
- Kiểm soát dịch hại, trừ mối...
- Năm 1993: Công ty Khử trùng Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 361/NN-TCCB/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Tháng 12/2001: Sáp nhập Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam vào Công ty Cổ phần khử trùng - Giám định Việt Nam để thành lập Công ty Cổ phần Khử trùng Giám định Việt Nam với vốn điều lệ 28,633,000,000 đồng.
- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 46 tỷ đồng và trở thành công ty đại chúng. .
- Tháng 07/2009: Tăng vốn lên 81,338,550,000 đồng. .
- Tháng 08/2009: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam. .
- Ngày 17/12/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). .
- Tháng 08/2011: Trở thành nhà phân phối sản phẩm giống cho Tập đoàn Syngenta. .
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 132.82 tỷ đồng.
- Năm 2016: Khởi công xây dựng Nhà máy Thuốc Bảo vệ Thực vật Long An với công suất 9,500 tấn/năm. .
- Ngày 24/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 237,701,890,000 đồng. .
- Ngày 27/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 309,003,550,000 đồng. .
- Ngày 10/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 316,134,610,000 đồng. .
- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 320,888,640,000 đồng.
- Ngày 29/03/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.
- Ngày 01/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.
- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.
- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.
- 31/05/2023 Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/03/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện kiểm soát
- 22/02/2023 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 16/09/2022 Giao dịch bổ sung - 9,625,750 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.