CTCP Vinafco (UPCoM: VFC)
Vinafco Joint Stock Corporation
105,300
Mở cửa105,300
Cao nhất105,300
Thấp nhất105,300
KLGD2,600
Vốn hóa3,559.25
Dư mua400
Dư bán13,100
Cao 52T 121,100
Thấp 52T47,600
KLBQ 52T621
NN mua-
% NN sở hữu44.69
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.01
Beta0.35
EPS578
P/E182.13
F P/E140.40
BVPS20,618
P/B5.11
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 105,300 | 0 (0.00%) | 2,600 |
10/10/2024 | 105,300 | 0 (0.00%) | 0 |
09/10/2024 | 105,300 | 0 (0.00%) | 0 |
08/10/2024 | 105,300 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 105,300 | 0 (0.00%) | 0 |
03/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP |
28/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
28/10/2014 | Trả cổ tức đợt 2/2013 bằng tiền, 700 đồng/CP |
28/10/2014 | Trả cổ tức đợt 1/2014 bằng tiền, 900 đồng/CP |
28/10/2014 | Trả cổ tức đợt 2/2014 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
19/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
19/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
31/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
31/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
31/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Vinafco
Tên tiếng Anh: Vinafco Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:Vinafco
Địa chỉ: Thôn Tự Thoát - X. Ngũ Hiệp - H. Thanh Trì - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Hồng
Điện thoại: (84-4) 768 5775
Fax: (84.4) 3768 4465
Email:info@vinafco.com.vn
Website:https://www.vinafco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 24/07/2006
Vốn điều lệ: 340,000,000,000
Số CP niêm yết: 34,000,000
Số CP đang LH: 33,801,062
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100108504
GPTL: Số 211/2001/QĐ-BGTVT
Ngày cấp: 18/01/2001
GPKD: 0100108504
Ngày cấp: 12/02/2001
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
- Vận tải hàng hóa bằng đường biển, đường sông, ôtô trong và ngoài nước
- Dịch vụ vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế
- Kinh doanh kho bãi, trung tâm phân phối hàng hóa
- SXKD thép xây dựng
- Kinh doanh hàng hóa XNK, khoáng sản, các dịch vụ cho thuê văn phòng...
VP đại diện:
- Tên VPĐD: Văn phòng đại diện CTCP VINAFACO tại TP.Cần Thơ
- Địa chỉ: Số 45 đường 30/4 - Khu vực III - P.Hưng Lợi - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- Mã số VPĐD: 0100108504-010
- Tên VPĐD: VPĐD tại TP.HCM CTCP VINAFACO (TP.Hà Nội)
- Địa chỉ: 46 Nguyễn Trường Tộ - P.12 - Q.4 - Tp.HCM
- Mã số VPĐD: 0100108504
- Ngày 16/12/1987: CT Dịch vụ vận tải Trung Ương được thành lập.
- Tháng 08/2001: CT CPH lấy tên là CTCP Dịch vụ và vận tải Trung Ương với vốn điều lệ 10 tỷ đồng.
- Tháng 02/2002: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần VINAFCO với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng.
- Tháng 08/2002: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.
- Tháng 04/2003: Tăng vốn điều lệ lên 31 tỷ đồng.
- Tháng 09/2003: Tăng vốn điều lệ lên 35.17 tỷ đồng.
- Tháng 05/2004: Tăng vốn điều lệ lên 41.91 tỷ đồng.
- Tháng 01/2005: Tăng vốn điều lệ lên 47.88 tỷ đồng.
- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 51.22 tỷ đồng.
- Năm 2006: Vinafco thực hiện chuyển đổi mô hình tổ chức thành Tổng công ty, công ty đã thành lập 5 đơn vị thành viên độc lập và các đơn vị liên doanh, góp vốn cổ phần, cổ phiếu của Vinafco niêm yết và giao dịch tại HOSE. .
- Tháng 03/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.02 tỷ đồng.
- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.75 tỷ đồng.
- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 67.75 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.
- Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 340 tỷ đồng.
- Năm 2012: Đổi tên thành CTCP Vinafco.
- Năm 2013: Hủy niêm yết trên sàn HOSE và đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.
- 20/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 15/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 11/09/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 22/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.