CTCP Lưới thép Bình Tây (UPCoM: VDT)
Binh Tay Steel Wire Netting Joint Stock Company
20,000
Mở cửa20,000
Cao nhất20,000
Thấp nhất20,000
KLGD
Vốn hóa39.31
Dư mua2,000
Dư bán
Cao 52T 30,400
Thấp 52T16,800
KLBQ 52T9
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.22
EPS
P/E-
F P/E16.38
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 20,000 | 0 (0.00%) | 0 |
10/10/2024 | 20,000 | 0 (0.00%) | 0 |
09/10/2024 | 20,000 | 0 (0.00%) | 0 |
08/10/2024 | 20,000 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 20,000 | 0 (0.00%) | 0 |
21/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
11/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
13/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
14/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP |
08/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Lưới thép Bình Tây
Tên tiếng Anh: Binh Tay Steel Wire Netting Joint Stock Company
Tên viết tắt:VIDOTHEP
Địa chỉ: 117 Âu Cơ - P.Phú Trung - Q.Tân Phú - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đông Vững
Điện thoại: (84.28) 38653581 - 39742279
Fax: (84.28) 38656862
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 01/03/2011
Vốn điều lệ: 19,654,400,000
Số CP niêm yết: 1,965,440
Số CP đang LH: 1,965,440
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0303357746
GPTL: 225/2003/QÐ-BCN
Ngày cấp: 19/12/2003
GPKD: 0303357746
Ngày cấp: 28/06/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản phẩm thép sau cán: dây sáng, dây mạ, lưới rào, kẽm gai, kẽm gai lam, lưới rọ đá, lưới băng tải...
Tiền thân là Nhà máy lưới thép Bình Tây - VIDOTHEP được CPH theo quyết định ngày 19/12/2003 của Bộ Công Nghiệp.
- 04/07/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 13/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 31/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/05/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 31/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.