CTCP Vicostone (HNX: VCS)
Vicostone JSC
Sản xuất
/ Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
/ Sản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt
57,000
Mở cửa56,200
Cao nhất57,200
Thấp nhất56,200
KLGD131,571
Vốn hóa9,120
Dư mua92,490
Dư bán139,550
Cao 52T 85,200
Thấp 52T35,100
KLBQ 52T95,551
NN mua20,200
% NN sở hữu2.83
Cổ tức TM6,000
T/S cổ tức0.11
Beta0.83
EPS6,049
P/E9.41
F P/E3.29
BVPS31,567
P/B1.80
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/06/2023 | 57,000 | 100 (+0.18%) | 131,571 |
01/06/2023 | 56,900 | (0.00%) | 123,420 |
31/05/2023 | 56,900 | 1,400 (+2.52%) | 270,379 |
30/05/2023 | 55,500 | -400 (-0.72%) | 107,668 |
29/05/2023 | 55,900 | 400 (+0.72%) | 163,647 |
02/12/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
02/06/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
09/12/2021 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
14/06/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
26/01/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:309 |
09/05/2023 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023 |
09/05/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023 |
18/04/2023 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
24/03/2023 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
24/03/2023 | Nghị quyết HĐQT về nội dung trình ĐHĐCĐ thường niên năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Vicostone
Tên tiếng Anh: Vicostone JSC
Tên viết tắt:VICOSTONE
Địa chỉ: Khu công nghệ cao Hòa Lạc - X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Trí Dũng
Điện thoại: (84.24) 3368 5828
Fax: (84.24) 3368 6652
Email:vicostone@vnn.vn
Website:https://vicostone.com/vi-vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 17/12/2007
Vốn điều lệ: 1,600,000,000,000
Số CP niêm yết: 160,000,000
Số CP đang LH: 160,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500469512
GPTL:
Ngày cấp: 17/12/2004
GPKD: 0500469512
Ngày cấp: 02/06/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh đá ốp lát nhân tạo cao cấp.
- Ngày 19/12/2002: Thành lập Nhà máy Đá ốp lát cao cấp VINACONEX, tiền thân của CTCP VICOSTONE.
- Tháng 09/2003: Chính thức đưa vào vận hành 02 dây chuyền sản xuất đá ốp lát nhân tạo sử dụng chất kết dính xi măng (dây chuyền Terastone) và hữu cơ (dây chuyền Bretonstone).
- Ngày 01/09/2004: Xuất khẩu lô hàng đầu tiên sang thị trường Úc, đánh dấu thời kỳ tăng trưởng xuất khẩu liên tục trong những năm tiếp theo.
- Ngày 02/06/2005: VICOSTONE chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP với tổng vốn điều lệ là 30 tỷ đồng.
- Năm 2006: Năm đầu tiên VICOSTONE kinh doanh có lãi: lợi nhuận sau thuế đạt 5,6 tỷ đồng.
- Năm 2007: Niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HASTC) nay là Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX): chính thức khai trương phiên giao dịch đầu tiên vào ngày 17/12/2007; Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Năm 2008: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Tăng vốn điều lệ lên 129,5 tỷ đồng.
- Năm 2009: Hoàn thành đầu tư dây chuyền sản xuất số 2 (Style Stone); Nghiên cứu và bước đầu ứng dụng công nghệ sản xuất đá nhân tạo sử dụng bio-resin: thân thiện với môi trường; Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Năm 2010: Đưa vào áp dụng Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP-SAP); Tăng vốn điều lệ lên 210,666 tỷ đồng.
- Năm 2011: Hoàn thành đầu tư dây chuyền sản xuất số 3; Tăng vốn điều lệ lên 529,992 tỷ đồng.
- Năm 2013: Đổi tên thành CTCP VICOSTONE.
- Ngày 13/08/2014: Thực hiện tái cơ cấu; Trở thành công ty con của CTCP Phượng Hoàng Xanh A&A (Phenikaa).
- Năm 2017: Đổi tên từ Công ty cổ phần đá thạch anh cao cấp VCS sang tên Công ty Cổ phần VICOSTONE.
- Ngày 07/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.
- Ngày 16/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,600 tỷ đồng.
- 12/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 15/12/2022 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 08/12/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 08/12/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 15/06/2022 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.