Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (HOSE: VCG)
Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation
18,800
Mở cửa18,200
Cao nhất18,800
Thấp nhất18,200
KLGD4,159,300
Vốn hóa11,253.56
Dư mua1,205,300
Dư bán97,700
Cao 52T 24,800
Thấp 52T16,400
KLBQ 52T6,210,709
NN mua120,400
% NN sở hữu9.50
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.18
EPS1,549
P/E11.75
F P/E11.47
BVPS17,892
P/B1.02
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/09/2024 | 18,800 | 600 (+3.30%) | 4,159,300 |
16/09/2024 | 18,200 | 100 (+0.55%) | 2,417,000 |
13/09/2024 | 18,100 | 100 (+0.56%) | 2,294,000 |
12/09/2024 | 18,000 | -400 (-2.17%) | 2,742,700 |
11/09/2024 | 18,400 | -250 (-1.34%) | 2,469,300 |
14/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
14/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
30/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
24/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
21/09/2021 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
30/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024 |
31/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
31/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:VINACONEX.,JSC
Địa chỉ: Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Mạnh Hùng
Điện thoại: (84.24) 6284 9234
Fax: (84.24) 6284 9208
Email:info@vinaconex.com.vn
Website:https://www.vinaconex.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Nhà thầu chuyên môn
Ngày niêm yết: 29/12/2020
Vốn điều lệ: 5,985,934,580,000
Số CP niêm yết: 598,593,458
Số CP đang LH: 598,593,458
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100105616
GPTL: 1613/QĐ-BXD
Ngày cấp: 27/11/2006
GPKD: 0100105616
Ngày cấp: 01/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình điện
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh BĐS
- Khai thác, SXKD nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường
- Khai thác, SX chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và VLXD...
- Ngày 27/09/1988: Tiền thân là Công ty dịch vụ và xây dựng nước ngoài được thành lập.
- Ngày 27/11/2006: VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 1,500 tỷ đồng.
- Ngày 05/09/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HNX.
- Tháng 02/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,850 tỷ đồng.
- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,417 tỷ đồng.
- Ngày 22/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- Ngày 29/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 41,800 đ/CP .
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,858.79 tỷ đồng.
- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 5,344.65 tỷ đồng.
- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,985.93 tỷ đồng.
- 08/08/2024 Giao dịch bổ sung - 64,127,944 CP
- 31/07/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 64,127,944 CP
- 14/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
- 24/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/08/2023 Giao dịch bổ sung - 48,585,636 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.