CTCP Chế biến Thủy sản Út Xi (UPCoM: UXC)
Ut Xi Aquatic Products Processing Corporation
5,600
Mở cửa5,600
Cao nhất5,600
Thấp nhất5,600
KLGD
Vốn hóa198.24
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 6,500
Thấp 52T4,700
KLBQ 52T5
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.05
EPS-1,062
P/E-5.27
F P/E-
BVPS-2,500
P/B-2.24
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
10/04/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 0 |
09/04/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 0 |
08/04/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 0 |
04/04/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 1 |
03/04/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Chế biến Thủy sản Út Xi
Tên tiếng Anh: Ut Xi Aquatic Products Processing Corporation
Tên viết tắt:UTXICO
Địa chỉ: Số 24 đường tỉnh 934 - Ấp Hà Bô - X. Văn Tài - H. Trần Đề - T. Sóc Trăng
Người công bố thông tin: Mr. Chiêm Hải Hoa
Điện thoại: (84-299) 3852671 - 3852959
Fax: (84-299) 3852670 - 3852958
Email:[email protected]
Website:http://www.utxi.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 31/12/2024
Vốn điều lệ: 354,000,000,000
Số CP niêm yết: 35,400,000
Số CP đang LH: 35,399,968
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2200203836
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 2200203836
Ngày cấp: 15/06/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Nuôi trồng, chế biến, xuất khẩu thủy sản và mua bán con giống thủy sản các loại
- Mua bán hóa chất, thức ăn phục vụ nuôi trồng thủy sản...
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp
- Cho thuê xe có động cơ (xe đông lạnh)
- Chế biến, xuất khẩu các mặt hàng nông sản
- Năm 2002, CTCP Chế Biến Thủy Sản Út Xi được thành lập với vốn điều lệ là 130 tỷ đồng.
- Ngày 15/06/2006: Công ty TNHH Chế biến Thủy Sản Út Xi chính thức chuyển đổi hình thức kinh doanh doanh nghiệp thành CTCP Chế biến Thủy sản Út xi
- Ngày 31/12/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 4,700 đ/CP.
- 28/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 31/12/2024 Giao dịch lần đầu - 35,400,000 CP
- 31/12/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 24/12/2024 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 35,400,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.