CTCP Thương mại Đầu tư xây lắp điện Thịnh Vượng (UPCoM: TV6)
Thinh Vuong Electric Construction Investment and Trading Joint Stock Company
7,500
Mở cửa7,500
Cao nhất7,500
Thấp nhất7,500
KLGD
Vốn hóa22.50
Dư mua
Dư bán11,500
Cao 52T 8,200
Thấp 52T2,500
KLBQ 52T9,231
NN mua-
% NN sở hữu8.56
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.75
EPS
P/E-
F P/E9
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/04/2024 | 7,500 | 0 (0.00%) | 0 |
25/04/2024 | 7,500 | 0 (0.00%) | 300 |
24/04/2024 | 7,500 | 0 (0.00%) | 1,000 |
23/04/2024 | 7,500 | 0 (0.00%) | 0 |
22/04/2024 | 7,500 | 700 (+10.29%) | 1,600 |
09/04/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
16/04/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
01/04/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
30/01/2024 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2023 |
11/01/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Thương mại Đầu tư xây lắp điện Thịnh Vượng
Tên tiếng Anh: Thinh Vuong Electric Construction Investment and Trading Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Số 32 - đường số B4 - P. An Lợi Đông - Tp. Thủ Đức - Tp. HCM - Việt Nam
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hùng Cường
Điện thoại: (84) 936 337 585
Fax:
Website:http://thinhvuongvn.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 21/05/2021
Vốn điều lệ: 30,000,000,000
Số CP niêm yết: 3,000,000
Số CP đang LH: 3,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
.
- Ngày 21/05/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPcoM với giá 11,000 đ/CP .
- 29/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 17/11/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện hạn chế giao dịch
- 11/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 30/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.