CTCP Gạch men Thanh Thanh (HNX: TTC)
Thanh Thanh Joint Stock Company
7,600
Mở cửa7,300
Cao nhất7,700
Thấp nhất7,100
KLGD8,500
Vốn hóa45.15
Dư mua9,000
Dư bán6,900
Cao 52T 11,500
Thấp 52T7,500
KLBQ 52T1,407
NN mua-
% NN sở hữu7.04
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.30
EPS430
P/E17.45
F P/E11.23
BVPS19,594
P/B0.38
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/05/2025 | 7,600 | 100 (+1.33%) | 8,500 |
21/05/2025 | 7,500 | -600 (-7.41%) | 33,200 |
20/05/2025 | 8,100 | -300 (-3.57%) | 34,900 |
19/05/2025 | 8,400 | 0 (0.00%) | 5,400 |
16/05/2025 | 8,400 | 0 (0.00%) | 1,500 |
29/05/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 400 đồng/CP |
29/02/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP |
01/03/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
19/01/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 300 đồng/CP |
19/01/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Gạch men Thanh Thanh
Tên tiếng Anh: Thanh Thanh Joint Stock Company
Tên viết tắt:TTC
Địa chỉ: Đường số 1 - KCN Biên Hòa I - P. An Bình - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai
Người công bố thông tin: Mr. Trần Hưng Lương
Điện thoại: (84.251) 383 6066
Fax: (84.251) 383 6305
Email:info@thanhthanhceramic.com
Website:http://www.thanhthanhceramic.com
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 07/01/2010
Vốn điều lệ: 59,923,480,000
Số CP niêm yết: 5,992,348
Số CP đang LH: 5,992,348
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600665643
GPTL: 1706/QĐ-BXD
Ngày cấp: 22/12/2003
GPKD: 3600665643
Ngày cấp: 02/01/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- SXKD gạch men và vật liệu xây dựng
- Khai thác và chế biến khoáng sản
- Đầu tư và KD địa ốc, cơ sở hạ tầng, xây lắp công nghiệp...
- Năm 1976: Nhà máy Gạch men Thanh Thanh được đưa vào quốc hữu hóa.
- Ngày 27/03/1995: Nhà máy được đổi tên thành Công ty Gạch men Thanh Thanh.
- Ngày 22/12/2003: Công ty được chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 40 tỷ đồng.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.92 tỷ đồng.
- 10/06/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
- 15/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 17/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/03/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 19/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.