Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB)
Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
36,300
Mở cửa36,450
Cao nhất36,900
Thấp nhất35,800
KLGD12,347,400
Vốn hóa127,228.10
Dư mua391,100
Dư bán463,700
Cao 52T 36,900
Thấp 52T14,900
KLBQ 52T7,765,194
NN mua3,000
% NN sở hữu22.49
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*2,871
P/E12.61
F P/E9.75
BVPS20,146
P/B1.80
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/01/2021 | 36,300 | 100 (+0.28%) | 12,347,400 |
21/01/2021 | 36,200 | 1,700 (+4.93%) | 14,253,300 |
20/01/2021 | 34,500 | 600 (+1.77%) | 25,772,300 |
19/01/2021 | 33,900 | -2,300 (-6.35%) | 22,796,500 |
18/01/2021 | 36,200 | -650 (-1.76%) | 13,377,400 |
05/07/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:TECHCOMBANK
Địa chỉ: 191 Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Cù Anh Tuấn
Điện thoại: (84.24) 3944 6368
Fax: (84.24) 3944 6362
Email:ho@techcombank.com.vn
Website:http://www.techcombank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 04/06/2018
Vốn điều lệ: 35,001,399,620,000
Số CP niêm yết: 3,504,906,230
Số CP đang LH: 3,504,906,230
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100230800
GPTL: 0040/NH -GP
Ngày cấp: 06/08/1993
GPKD: 055697
Ngày cấp: 07/09/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tín dụng doanh nghiệp
- Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro
- Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế
- Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh
- Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp
- Homebanking...
- Thành lập vào ngày 27/09/1993, Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam có số vốn điều lệ là 20 tỷ đồng.
- 1995 Tăng vốn điều lệ lên 51,495 tỷ đồng.
- 1996 Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- 1999 Tăng vốn điều lệ lên 80,02 tỷ đồng.
- 2001 Tăng vốn điều lệ lên 102,345 tỷ đồng. Ký kết hợp đồng với nhà cung cấp phần mềm hệ thống ngân hàng hàng đầu thế giới Temenos Holding NV.
- 2002 Tăng vốn điều lệ lên 104,435 tỷ đồng.
- 31/12/2003 Vốn điều lệ tăng lên 180 tỷ đồng. Chính thức phát hành thẻ thanh toán F@stAccess-Connect 24 ngày 05/12/2003.Triển khai phần mềm Globus trên toàn hệ thống vào ngày 16/12/2003.
- 30/06/2004 Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.
- 02/08/2004 Tăng vốn điều lệ lên 252,255 tỷ đồng.
- 26/11/2004 Tăng vốn điều lệ lên 412,7 tỷ đồng.
- 21/07/2005 Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.
- 28/09/2005 Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.
- 28/10/2005 Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.
- 2005 Kí kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC
- 24/11/2006 Tăng vốn điều lệ lên 1.500 tỷ đồng.
- 2007 Tổng tài sản đạt gần 2,5 tỷ
- 2008 Tăng vốn điều lệ lên 3.342 tỷ đồng
- 09/2009 Tăng vốn điều lệ lên 5.400,42 tỷ đồng
- 6/2010 Tăng vốn điều lệ lên 6.932 tỷ đồng.
- 2011 Tăng vốn điều lệ lên 8.788 tỷ đồng
- 2012 Tăng vốn điều lệ lên 8.848 tỷ đồng. Tổng tài sản đạt 179.934 tỷ đồng.
- 2013 Tăng vốn điều lệ lên 8.878 tỷ đồng.
- 2015 Tổng tài sản đạt 191.994 tỷ đồng
- Ngày 04/06/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 128.000 đ/CP.
- 29/01/2021 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2021
- 13/01/2021 Giao dịch bổ sung - 4,766,268 CP
- 06/01/2021 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 4,766,268 CP
- 20/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 23/03/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành)
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.