Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB)

Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

24,200

-200 (-0.82%)
21/01/2025 15:00

Mở cửa24,400

Cao nhất24,500

Thấp nhất24,150

KLGD8,127,000

Vốn hóa170,969.41

Dư mua866,000

Dư bán590,000

Cao 52T 24,900

Thấp 52T16,600

KLBQ 52T11,463,635

NN mua186,900

% NN sở hữu22.51

Cổ tức TM1,500

T/S cổ tức0.06

Beta1.43

EPS4,116

P/E5.93

F P/E6.36

BVPS20,940

P/B1.17

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TCB: MBB HPG ACB CTG FPT
Trending: FPT (74,578) - NVL (62,964) - HPG (62,774) - MBB (56,339) - VND (53,644)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB) được thành lập năm 1993. Bắt đầu với vốn điều lệ ban đầu 20 tỷ đồng, TCB giờ đã trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam. TCB đã cung cấp nhiều loại sản phẩm, dịch vụ đa dạng cho hơn 13.4 triệu khách hàng cá nhân và doanh nghiệp tại Việt Nam thông qua một trụ sở chính, hai văn phòng đại diện và 301 điểm giao dịch tại 46 tỉnh thành trên cả nước. Năm 201... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
21/01/202524,200-200 (-0.82%)8,127,000
20/01/202524,4000 (0.00%)5,183,100
17/01/202524,400550 (+2.31%)10,016,400
16/01/202523,850150 (+0.63%)8,074,100
15/01/202523,700100 (+0.42%)6,720,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
21/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
05/07/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
2 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
4 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
8 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 14/10/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/01/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/01/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/01/2025Nghị quyết số 0004/2025/NQ-HĐQT-TCB ngày 06/01/2025 về phê duyệt giao dịch cấp hạn mức tín dụng cho Công ty Cổ phần One Mount Distribution (OMD) là Người có liên quan của Người nội bộ Techcombank
07/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc cấp hạn mức tín dụng cho OMD
05/03/2024Nghị quyết HĐQT thông qua phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu 2021-2025
21/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
21/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TECHCOMBANK

Địa chỉ: Techcombank Tower - Số 06 Quang Trung - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh

Điện thoại: (84.24) 3944 6368

Fax: (84.24) 3944 6362

Email:ho@techcombank.com.vn

Website:https://www.techcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 04/06/2018

Vốn điều lệ: 70,648,517,390,000

Số CP niêm yết: 7,045,021,622

Số CP đang LH: 7,064,851,739

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100230800

GPTL: 0040/NH -GP

Ngày cấp: 06/08/1993

GPKD: 055697

Ngày cấp: 07/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.

- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.

- Năm 2005: Ký kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.

- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.

- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,225.10 tỷ đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,450.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,648.51 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.