Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB)
Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
32,500
Mở cửa32,900
Cao nhất32,900
Thấp nhất31,900
KLGD4,650,100
Vốn hóa114,310.25
Dư mua149,700
Dư bán5,700
Cao 52T 35,800
Thấp 52T20,700
KLBQ 52T5,304,593
NN mua-
% NN sở hữu22.46
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.19
EPS5,061
P/E6.55
F P/E4.32
BVPS34,819
P/B0.95
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/10/2023 | 32,500 | -650 (-1.96%) | 4,650,100 |
02/10/2023 | 33,150 | -500 (-1.49%) | 2,138,300 |
29/09/2023 | 33,650 | (0.00%) | 2,907,800 |
28/09/2023 | 33,650 | 1,050 (+3.22%) | 6,556,500 |
27/09/2023 | 32,600 | 200 (+0.62%) | 3,553,500 |
05/07/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:TECHCOMBANK
Địa chỉ: 191 Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh
Điện thoại: (84.24) 3944 6368
Fax: (84.24) 3944 6362
Email:ho@techcombank.com.vn
Website:https://www.techcombank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 04/06/2018
Vốn điều lệ: 35,172,385,140,000
Số CP niêm yết: 3,517,238,514
Số CP đang LH: 3,517,238,514
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100230800
GPTL: 0040/NH -GP
Ngày cấp: 06/08/1993
GPKD: 055697
Ngày cấp: 07/09/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tín dụng doanh nghiệp
- Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro
- Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế
- Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh
- Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp
- Homebanking...
- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51,495 tỷ đồng.
- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80,02 tỷ đồng.
- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102,345 tỷ đồng. Ký kết hợp đồng với nhà cung cấp phần mềm hệ thống ngân hàng hàng đầu thế giới Temenos Holding NV.
- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104,435 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2003: Vốn điều lệ tăng lên 180 tỷ đồng. Chính thức phát hành thẻ thanh toán F@stAccess-Connect 24 ngày 05/12/2003.Triển khai phần mềm Globus trên toàn hệ thống vào ngày 16/12/2003.
- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.
- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252,255 tỷ đồng.
- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412,7 tỷ đồng.
- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.
- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.
- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.
- Năm 2005: Kí kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.
- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1.500 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tổng tài sản đạt gần 2,5 tỷ.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3.342 tỷ đồng.
- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5.400,42 tỷ đồng.
- Tháng 6/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6.932 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8.788 tỷ đồng.
- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 8.848 tỷ đồng. Tổng tài sản đạt 179.934 tỷ đồng.
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8.878 tỷ đồng.
- Năm 2015: Tổng tài sản đạt 191,994 tỷ đồng.
- Ngày 04/06/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.
- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965,921,600,000 đồng.
- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001,399,620,000 đồng.
- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049,062,300,000 đồng.
- 30/08/2023 Giao dịch bổ sung - 6,323,716 CP
- 22/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/12/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 6,323,716 CP
- 24/11/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 16/09/2022 Giao dịch bổ sung - 6,008,568 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.