Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (HOSE: SSB)
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
23,050
Mở cửa23,000
Cao nhất23,050
Thấp nhất22,650
KLGD1,618,500
Vốn hóa56,557.78
Dư mua11,500
Dư bán423,700
Cao 52T 30,400
Thấp 52T23,000
KLBQ 52T1,044,372
NN mua500
% NN sở hữu0.09
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.44
EPS1,567
P/E14.71
F P/E12.55
BVPS11,667
P/B1.98
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/11/2023 | 23,050 | (0.00%) | 1,618,500 |
28/11/2023 | 23,050 | (0.00%) | 1,428,200 |
27/11/2023 | 23,050 | -50 (-0.22%) | 1,412,600 |
24/11/2023 | 23,100 | 100 (+0.43%) | 2,327,700 |
23/11/2023 | 23,000 | -100 (-0.43%) | 1,351,200 |
23/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.4684 |
23/06/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5.7933 |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.7364 |
16/06/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6.6092 |
17/01/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:12.2633, giá 15,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:SEABANK
Địa chỉ: 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội - Việt Nam
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Quỳnh
Điện thoại: (84.24) 3944 8688
Fax: (84.24) 3944 8689
Email:contact@seabank.com.vn
Website:https://www.seabank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 24/03/2021
Vốn điều lệ: 20,402,982,680,000
Số CP niêm yết: 2,453,700,000
Số CP đang LH: 2,453,700,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0200253985
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0200253985
Ngày cấp: 14/01/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay
- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế
- Thu đổi ngoại tệ
- Dịch vụ kiều hối
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước
- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ
- Tháng 03/1994: Ngân hàng TMCP Hải Phòng (tiền thân của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) được thành lập tại Hải Phòng với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Tháng 09/2002: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) và tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng.
- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 08/2008: Mobifone chính thức trở thành cổ đông chiến lược của SeABank.
- Tháng 08/2008: Societe Generale (Pháp) - Tập đoàn Tài chính Ngân hàng Châu Âu trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của SeABank.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,068.54 tỷ đồng.
- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,068.54 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,334.65 tỷ đồng.
- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,465.82 tỷ đồng.
- Tháng 06/2018: Mua lại Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu điện (PTF) từ VNPT.
- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,688 tỷ đồng.
- Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,369 tỷ đồng.
- Tháng 10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,087.44 tỷ đồng.
- Ngày 24/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 16,800 đ/CP.
- Ngày 22/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,424.88 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,784.88 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 16,598 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,808.98 tỷ đồng.
- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,402.98 tỷ đồng.
- 04/11/2024 Giao dịch bổ sung - 29,700,000 CP
- 26/08/2024 Giao dịch bổ sung - 7,050,001 CP
- 02/11/2023 Giao dịch bổ sung - 29,700,000 CP
- 25/08/2023 Giao dịch bổ sung - 8,225,001 CP
- 08/08/2023 Giao dịch bổ sung - 413,401,732 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.