Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (HOSE: SSB)

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

19,350

(%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa19,600

Cao nhất19,600

Thấp nhất19,250

KLGD1,995,600

Vốn hóa55,050.75

Dư mua21,000

Dư bán105,700

Cao 52T 20,900

Thấp 52T15,100

KLBQ 52T2,221,736

NN mua84,000

% NN sở hữu0.13

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.28

EPS1,844

P/E10.50

F P/E11.65

BVPS12,347

P/B1.57

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SSB: SHB HPG MBB SSI GEE
Trending: HPG (193,143) - FPT (153,007) - MBB (107,700) - VIC (99,591) - VCB (95,581)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SSB) được thành lập vào năm 1994. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. Đối tác chiến lược của SSB là các tập đoàn kinh tế nhà nước và các doanh nghiệp chủ chốt trong lĩnh vực khác nhau bao gồm dầu khí: Petro Việt Nam, PV Gas; bảo hiểm: Bảo hiểm PV; viễn thông: VMS - Mobifone; công ty đa quốc gia: BRG Group; ô tô: Honda V... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/04/202519,3500 (0.00%)1,995,600
17/04/202519,350650 (+3.48%)2,852,200
16/04/202518,700100 (+0.54%)1,980,400
15/04/202518,600-550 (-2.87%)1,968,800
14/04/202519,150-850 (-4.25%)2,444,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13.1826
23/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:0.4127
23/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.4684
23/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5.7933
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.7364
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 11/04/2025
4 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
5 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
6 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
14 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 40 0 14/04/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 11/04/2025
18 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 14/04/2025
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
23 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
24 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
25 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
30 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
32 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
33 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2025
03/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch Ngân sách năm 2025
09/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SEABANK

Địa chỉ: Số 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Văn Tần

Điện thoại: (84.24) 3944 8688

Fax: (84.24) 3944 8689

Email:contact@seabank.com.vn

Website:https://www.seabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 24/03/2021

Vốn điều lệ: 28,350,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,835,000,000

Số CP đang LH: 2,845,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200253985

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0200253985

Ngày cấp: 14/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế

- Thu đổi ngoại tệ

- Dịch vụ kiều hối

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ

- Tháng 03/1994: Ngân hàng TMCP Hải Phòng (tiền thân của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) được thành lập tại Hải Phòng với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2002: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) và tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 08/2008: Mobifone chính thức trở thành cổ đông chiến lược của SeABank.

- Tháng 08/2008: Societe Generale (Pháp) - Tập đoàn Tài chính Ngân hàng Châu Âu trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của SeABank.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,068.54 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,068.54 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,334.65 tỷ đồng.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,465.82 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Mua lại Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu điện (PTF) từ VNPT.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,688 tỷ đồng.

- Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,369 tỷ đồng.

- Tháng 10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,087.44 tỷ đồng.

- Ngày 24/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 16,800 đ/CP.

- Ngày 22/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,424.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,784.88 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 16,598 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,808.98 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,402.98 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 24,957 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 28,350 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate