CTCP ANI (OTC: SIC)
ANI Joint Stock Company
07/05/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
27/08/2019 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
03/05/2019 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
09/04/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/04/2018 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 25% |
16/09/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
16/09/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024 |
16/09/2024 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024 |
16/09/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
16/09/2024 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP ANI
Tên tiếng Anh: ANI Joint Stock Company
Tên viết tắt:CTY ANI
Địa chỉ: Số 14B Kỳ Đồng - P. 9 - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Văn Hùng
Điện thoại: (84.28) 6290 5659
Fax: (84.28) 6290 5598
Email:dautuphattriensongda@gmail.com
Website:http://www.ani.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 27/12/2006
Vốn điều lệ: 239,992,700,000
Số CP niêm yết: 23,999,270
Số CP đang LH: 23,999,264
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0303255529
GPTL: 1716/QÐ_BXD
Ngày cấp: 24/12/2003
GPKD: 0303255529
Ngày cấp: 22/03/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị, các công trình thủy điện vừa và nhỏ
- Xây lắp các công trình dân dụng, CN, giao thông, thủy lợi, bưu điện, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và KCN, công trình cấp thoát nước, công trình đường dây và trạm biến áp
- Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị (không tái chế phế thải, luyện kim đúc, xi mạ điện)...
- Tiền thân là Chi nhánh TCTy Sông Đà tại Tp.Hồ Chí Minh thuộc TCTy Sông Đà, được thành lập ngày 22/5/1993
- Ngày 24/12/2003 chuyển thành CTCP
- Ngày 21/07/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- 21/07/2023 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 08/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 13/06/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 02/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 09/09/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.