Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (UPCoM: SGB)
Saigon Bank For Industry And Trade
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
12,900
Mở cửa12,900
Cao nhất12,900
Thấp nhất12,800
KLGD5,800
Vốn hóa3,973.20
Dư mua37,657
Dư bán22,063
Cao 52T 20,500
Thấp 52T12,400
KLBQ 52T41,002
NN mua-
% NN sở hữu14.94
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.02
EPS652
P/E19.82
F P/E13.26
BVPS13,183
P/B0.98
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 12,900 | (0.00%) | 5,800 |
04/12/2023 | 12,900 | (0.00%) | 20,854 |
01/12/2023 | 13,100 | 300 (+2.34%) | 16,800 |
30/11/2023 | 12,800 | -100 (-0.78%) | 14,100 |
29/11/2023 | 12,900 | (0.00%) | 9,412 |
19/10/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023 |
19/10/2023 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023 |
16/08/2023 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
16/08/2023 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
31/07/2023 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Tên tiếng Anh: Saigon Bank For Industry And Trade
Tên viết tắt:SAIGONBANK
Địa chỉ: 2C Phó Đức Chính - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Nguyệt Minh
Điện thoại: (84.28) 3914 3183
Fax: (84.28) 3914 3193
Email:webadmin@saigonbank.com.vn
Website:https://www.saigonbank.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 15/10/2020
Vốn điều lệ: 3,080,000,000,000
Số CP niêm yết: 308,000,000
Số CP đang LH: 308,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300610408
GPTL: 848/GP-UB
Ngày cấp: 26/07/1993
GPKD: 0300610408
Ngày cấp: 04/08/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động thanh toán đối ngoại, thanh toán XNK, thanh toán phi mậu dịch
- Hoạt động kinh doanh ngoại tệ
- Hoạt động thẻ đa năng Saigonbank card
- Hoạt động ngân quỹ và thanh toán trong nước...
- Ngày 03/07/1987: Ngân hàng Sài Gòn Công thương (SaigonBank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng.
- Năm 1993: Tăng vốn điều lệ lên 50.5 tỷ đồng.
- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên gần 100 tỷ đồng.
- Năm 2000: Tăng vốn điều lệ lên 145 tỷ đồng.
- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 182 tỷ đồng.
- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 303.5 tỷ đồng.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,020 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đông.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,460 tỷ đồng.
- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,960 tỷ đồng.
- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,080 tỷ đồng.
- Ngày 15/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá 25,800 đ/CP.
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 27/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 15/10/2020 Giao dịch lần đầu - 308,000,000 CP
- 22/07/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 308,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.