Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (HOSE: SBT)

Thanh Thanh Cong - Bien Hoa JSC

13,400

800 (+6.35%)
12/09/2024 15:00

Mở cửa12,550

Cao nhất13,400

Thấp nhất12,550

KLGD5,450,800

Vốn hóa9,922.71

Dư mua18,300

Dư bán1,382,800

Cao 52T 16,600

Thấp 52T10,800

KLBQ 52T2,672,554

NN mua85,400

% NN sở hữu22.65

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.14

EPS947

P/E13.30

F P/E11.30

BVPS15,093

P/B0.83

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SBT: NVL LSS HPG VHM VNM
Trending: HPG (73,722) - NVL (60,769) - MBB (51,064) - VNZ (47,791) - VHM (47,431)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Được thành lập ngày 15/07/1995, CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (HOSE: SBT) tiền thân là Công ty liên doanh giữa Tập đoàn Group Sucrecries Bourbon và Liên hiệp Mía đường II và Liên hiệp mía đường Tây Ninh. SBT hiện đang đứng đầu cả nước về quy mô vùng nguyên liệu xuyên biên giới, với tổng diện tích đạt hơn 71,000 ha ở 4 nước Việt Nam, Lào, Campuchia và Úc. Đồng thời, Công ty không ngừng đầu tư và nghiên cứu để tối ư... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/09/202413,400800 (+6.35%)5,450,800
11/09/202412,6000 (0.00%)1,575,900
10/09/202412,6000 (0.00%)1,979,400
09/09/202412,60050 (+0.40%)1,409,300
06/09/202412,550100 (+0.80%)743,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/07/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 400 đồng/CP
14/01/2019Trả cổ tức năm 2016 - 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 19/08/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/08/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 13/08/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/08/2024
5 VPS (CK VPS) 35 0 31/07/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 13/08/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 14/08/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/08/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 14/08/2024
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/08/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/08/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 40 0 16/08/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 14/08/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/08/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 13/08/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/08/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/08/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 13/08/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 07/08/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 15/08/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/08/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 13/08/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 06/08/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 14/08/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 14/08/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 13/08/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 14/08/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
35 BOS (CK BOS) 20 0 13/08/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm Chủ tịch UBQTRR & TT
04/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm người phụ trách quản trị công ty
30/08/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ và ngày ĐKCC
07/08/2024Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi Người đại diện pháp luật Công ty
31/07/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 2 năm 2024

CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa

Tên đầy đủ: CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa

Tên tiếng Anh: Thanh Thanh Cong - Bien Hoa JSC

Tên viết tắt:TTC - BH

Địa chỉ: X. Tân Hưng - H. Tân Châu - T. Tây Ninh

Người công bố thông tin: Mrs. Đặng Huỳnh Ức My

Điện thoại: (84.276) 375 7250

Fax: (84.276) 383 9834

Email:info@ttcagris.com.vn

Website:https://ttcagris.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 25/02/2008

Vốn điều lệ: 7,621,123,260,000

Số CP niêm yết: 740,500,993

Số CP đang LH: 740,500,993

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3900244389

GPTL: 1316/GP

Ngày cấp: 15/07/1995

GPKD: 3900244389

Ngày cấp: 15/07/1995

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cung cấp các sản phẩm và giải pháp nông nghiệp toàn diện, ứng dụng công nghệ cao.

- Sản xuất, kinh doanh đường và các sản phẩm cạnh đường – sau đường, các sản phẩm có sử dụng đường hoặc phụ phẩm, phế phẩm từ sản xuất đường.

- Trồng cây mía, chế biến hàng nông sản; bán buôn, bán lẻ thực phẩm, nông lâm sản nguyên liệu.

- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng; sản xuất phân bón, vật liệu xây dựng từ đất sét.

VP đại diện:

- Tp.HCM: Số 253 đường Hoàng Văn Thụ - P.2 - Q.Tân Bình - Tp.Hồ Chí Minh

- Ngày 15/07/1995: CTCP Mía đường Bourbon Tây Ninh (SBT) tiền thân là Công ty liên doanh giữa Tập đoàn Group Sucrecries Bourbon (GB) và Liên hiệp Mía đường II (LHMĐ II) và Liên hiệp Mía đường Tây Ninh (LHMĐTN) được thành lập.

- Năm 2007: Chuyển đổi thành CTCP. Vốn điều lệ là 1,419 tỷ đồng.

- Ngày 23/03/2007: Chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Bourbon Tây Ninh.

- Năm 2008: Cổ phiếu của CTCP Mía đường Bourbon Tây Ninh chính thức được niêm yết trên HOSE với chứng khoán SBT. Vốn điều lệ là 1,419 tỷ đồng.

- Năm 2013: Chính thức đổi tên thành CTCP Mía đường Thành Thành Công Tây Ninh. Vốn điều lệ là 1,485 tỷ đồng.

- Năm 2015: Sáp nhập CTCP Nhiệt điện Gia Lai. Doanh nghiệp Mía Đường lớn nhất niêm yết trên TTCK Việt Nam. Vốn điều lệ là 1,856 tỷ đồng.

- Năm 2016: Vốn điều lệ là 1,947 tỷ đồng.

- Năm 2017: Hoàn tất thương vụ sáp nhập CTCP Đường Biên Hòa và CTCP Mía đường Thành Thành Công Tây Ninh. Đổi tên thành CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa. Vốn điều lệ là 2,532 tỷ đồng.

- Năm 2018: Vốn điều lệ của công ty là 5,570 tỷ đồng.

- Năm 2019: Vốn điều lệ của công ty là 5,867 tỷ đồng.

- Năm 2020: Vốn điều lệ của công ty là 6,084 tỷ đồng.

- Năm 2021: Vốn điều lệ của công ty là 6,388 tỷ đồng.

- Năm 2022: Vốn điều lệ của công ty là 6,508 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2022: Công ty chính thức thay đổi nhận diện thương hiệu từ TTC Sugar sang TTC AgriS.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.