CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco (HNX: SAF)
Safoco Foodstuff Joint Stock Company
50,500
Mở cửa50,500
Cao nhất50,500
Thấp nhất50,500
KLGD31
Vốn hóa608.35
Dư mua6,069
Dư bán1,369
Cao 52T 61,000
Thấp 52T43,600
KLBQ 52T226
NN mua-
% NN sở hữu3.46
Cổ tức TM3,000
T/S cổ tức0.06
Beta0.51
EPS4,201
P/E12.02
F P/E12.27
BVPS12,853
P/B3.93
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 50,500 | 0 (0.00%) | 31 |
05/09/2024 | 50,500 | 0 (0.00%) | 0 |
04/09/2024 | 50,500 | 0 (0.00%) | 0 |
30/08/2024 | 50,500 | 0 (0.00%) | 0 |
29/08/2024 | 50,500 | 500 (+1%) | 100 |
29/07/2024 | SAF: Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
24/07/2024 | SAF: Thay đổi nhân sự |
24/07/2024 | SAF: Báo cáo quản trị công ty bán niên 2024 |
23/07/2024 | SAF: Báo cáo tài chính quý 2/2024 |
22/07/2024 | SAF: Báo cáo tài chính bán niên năm 2024 |
23/01/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
21/04/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,400 đồng/CP |
04/10/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
04/10/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:98 |
14/01/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
24/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
23/07/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
22/07/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
15/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
12/04/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco
Tên tiếng Anh: Safoco Foodstuff Joint Stock Company
Tên viết tắt:SAFOCO
Địa chỉ: Số 1079 Phạm Văn Đồng - P.Linh Tây - TP.Thủ Đức - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr.Nguyễn Công Minh Khoa
Điện thoại: (84.28) 3724 5264
Fax: (84.28) 3724 5263
Email:safoco@hcm.vnn.vn
Website:http://www.safocofood.com
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 08/06/2009
Vốn điều lệ: 120,465,900,000
Số CP niêm yết: 12,046,590
Số CP đang LH: 12,046,590
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0303752249
GPTL: 4451/QĐ/BNN-TCCB
Ngày cấp: 09/12/2004
GPKD: 4103003305
Ngày cấp: 14/04/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất mì, mì sợi bún, nui, các loại từ tinh bột, bột mì
- Chế biến các mặt hàng lương thực thực phẩm
- Mua bán các mặt hàng lương thực, thực phẩm, công nghệ phẩm, nông sản hải sản, vải sợi, quần áo, hàng kim khí điện máy, hàng điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, mỹ phẩm, hàng trang sức, bóp ví, giày da, văn phòng phẩm, hàng sành sứ, thủy tinh, các loại thức uống nhanh, hàng tươi sống, nhựa gia dụng, rượu, thuốc lá điếu sản xuất trong nước...
- Năm 1995: Tiền thân là cửa hàng lương thực thực phẩm số 4 được thành lập.
- Năm 2004: Công ty tiến hành cổ phần hóa theo Quyết định số 4451/QĐ/BNN-TCCB của Bộ Trưởng Bộ NN & PTTN.
- Ngày 01/05/2005: Chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 22 tỷ đồng.
- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 27.06 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 30.3 tỷ đồng.
- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 45.45 tỷ đồng.
- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 59.09 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 79.18 tỷ đồng.
- Ngày 22/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 100.55 tỷ đồng.
- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 120.46 tỷ đồng.
- 10/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 01/02/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 18/05/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,400 đồng/CP
- 07/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 08/12/2022 Giao dịch bổ sung - 1,990,801 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.