CTCP Sông Đà 505 (HNX: S55)
Song Da 505 Joint Stock Company
24,800
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa248
Dư mua1,500
Dư bán12,400
Cao 52T 25,400
Thấp 52T21,200
KLBQ 52T6,612
NN mua-
% NN sở hữu2.36
Cổ tức TM2,500
T/S cổ tức0
Beta-
EPS*6,493
P/E3.82
F P/E6.73
BVPS51,983
P/B0.48
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/12/2019 | 24,800 | (0.00%) | |
13/12/2019 | 24,800 | 200 (+0.81%) | 100 |
12/12/2019 | 24,600 | (0.00%) | |
11/12/2019 | 24,600 | 2,200 (+9.82%) | 100 |
10/12/2019 | 22,400 | -1,800 (-7.44%) | 300 |
14/11/2019 | S55: Thay đổi nhân sự |
04/11/2019 | S55: Báo cáo sở hữu của cổ đông lớn - Nguyễn Văn Sơn |
30/10/2019 | S55: Báo cáo tài chính quý 3/2019 (công ty mẹ) |
28/10/2019 | S55: Báo cáo tài chính quý 3/2019 |
14/10/2019 | S55: Thay đổi nhân sự |
24/04/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP |
28/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP |
13/03/2018 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:0.67, giá 15,000 đồng/CP |
15/05/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
15/05/2017 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20% |
30/10/2019 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2019 |
28/10/2019 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2019 |
21/08/2019 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2019 |
21/08/2019 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2019 |
31/07/2019 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2019 |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 505
Tên tiếng Anh: Song Da 505 Joint Stock Company
Tên viết tắt:SD 505
Địa chỉ: Xã IAO - H.Iagrai - T.Gia Lai
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Sơn Thủy
Điện thoại: (84.24) 6265 9505
Fax: (84.24) 6265 9506
Email:info@songda505.com.vn
Website:https://songda505.com.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 22/12/2006
Vốn điều lệ: 100,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,000,000
Số CP đang LH: 10,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900320629
GPTL: 980/QĐ-BXD
Ngày cấp: 22/06/2004
GPKD: 5900320629
Ngày cấp: 13/09/2013
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp
- Xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ.
- Xây dựng công trình công cộng.
- Khai thác cát, đá, sỏi; Sản xuất vật liệu xây dựng
- Kinh doanh bất động sản; Xây dựng nhà các loại
- Mua bán vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại, phụ tùng, phụ kiện phục vụ xây dựng
- Thi công bằng phương pháp khoan, nổ mìn, xử lý công trình bằng phương pháp khoan phun, khoan phụt
Năm 2001: Thành lập Xí nghiệp SĐ 5.05 trên cơ sở đội ngũ cán bộ CNV thuộc Công ty Sông Đà 5 tại khu vực miền Trung, Tây nguyên. Năm 2004: Thành lập Công ty CP Sông Đà 505 theo Quyết định số: 980/QĐ – BXD ngày 22/6/2004 của Bộ xây dựng, thi công các công trình thủy điện PleiKrông, Sê San 3A. Đại hội đồng cổ đông thành lập ngày 25/7/2004 thông qua Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty. Ngày 09/8/2004 được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD lần đầu. Ngày 22 tháng 12 năm 2006: Tham gia sàn giao dịch chứng khoán. Niêm yết cổ phiếu tại TTCK tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà nội với mã cổ phiếu S55. Năm 2007: Triển khai thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000. Đại hội đồng cổ đông thường niên ngày 28/3/2007 thông qua Nghị quyết tăng vốn Điều lệ từ 7 tỷ lên 24,96 tỷ. Năm 2008: Đăng ký thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000 và chính thức được cấp chứng nhận hợp chuẩn ISO 9001:2000 số HT1905.09.28 ngày 12/01/09. Thành lập Chi nhánh 555 ngày 20/10/2008. Năm 2009: Hoàn thành và duy trì hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2000, triển khai nâng cấp theo Hệ thống hợp chuẩn ISO 9001-2008. Thành lập Chi nhánh thí nghiệm vào ngày 06/01/2009, Chi nhánh 515 vào ngày 03/4/2009 và Chi nhánh 525 vào ngày 02/12/2009. Được cấp chứng nhận hợp chuẩn Hệ thống ISO 9001-2008 số HT1805/1.10.28 vào ngày 11/3/2010. Năm 2013: Thay đổi ĐKKD lần 7 vào ngày 13/9/2013.
- 08/05/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 30/03/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 12/07/2018 Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 10/07/2018 Giao dịch bổ sung - 4,009,651 CP
- 28/06/2018 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 4,009,651 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.