CTCP Đầu tư Nhà Đất Việt (UPCoM: PVL)
Viet Property Investment Joint Stock Company
3,600
Mở cửa3,400
Cao nhất3,800
Thấp nhất3,400
KLGD103,336
Vốn hóa180
Dư mua242,064
Dư bán89,264
Cao 52T 5,800
Thấp 52T2,700
KLBQ 52T115,759
NN mua-
% NN sở hữu0.26
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.42
EPS-104
P/E-32.71
F P/E340
BVPS3,251
P/B1.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 3,600 | 200 (+5.88%) | 103,336 |
05/09/2024 | 3,400 | 0 (0.00%) | 0 |
04/09/2024 | 3,400 | 0 (0.00%) | 0 |
30/08/2024 | 3,500 | 200 (+6.06%) | 235,010 |
29/08/2024 | 3,300 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Nhà Đất Việt
Tên tiếng Anh: Viet Property Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:VPRO
Địa chỉ: Tầng 3 - Tòa nhà CEO - Phạm Hùng - X.Mễ Trì - H.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Bích Thủy
Điện thoại: (84.24) 3785 6969
Fax: (84.24) 3785 6888
Email: Info@pvl.com.vn.vn
Website:http://www.vpr.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 25/04/2023
Vốn điều lệ: 500,000,000,000
Số CP niêm yết: 50,000,000
Số CP đang LH: 50,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102380872
GPTL:
Ngày cấp: 04/10/2007
GPKD: 0103019968
Ngày cấp: 04/10/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ tư vấn bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất).
- Dịch vụ đấu giá bất động sản.
- Dịch vụ quảng cáo bất động sản.
- Dịch vụ quản lý bất động sản.
- CTCP Bất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam được thành lập theo giấy phép Sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nội cấp ngày 04/10/2007.
- 15/04/2015: Cổ phiếu Công ty đã chính thức niêm yết trên HNX với mã cổ phiếu là PVL
- Ngày 14/04/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- Ngày 25/04/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 2,200 đ/CP.
- 28/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 (Bất thành)
- 25/04/2023 Giao dịch trở lại UPCoM
- 25/04/2023 Giao dịch lần đầu - 50,000,000 CP
- 25/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.