Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (HNX: PMC)

Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC

95,200

-600 (-0.63%)
11/10/2024 15:19

Mở cửa95,200

Cao nhất95,200

Thấp nhất95,200

KLGD302

Vốn hóa888.46

Dư mua4,698

Dư bán1,698

Cao 52T 97,800

Thấp 52T64,200

KLBQ 52T2,398

NN mua-

% NN sở hữu3.62

Cổ tức TM19,100

T/S cổ tức0.20

Beta0.10

EPS9,038

P/E10.60

F P/E12.28

BVPS34,186

P/B2.80

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PMC: SLS D2D BMP VNM HVT
Trending: HPG (92,789) - MBB (59,894) - TPB (48,503) - ACB (47,979) - TCB (47,034)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (PMC), tiền thân là Công ty Xuất Nhập Khẩu Trực dụng Y tế Pharimex được thành lập năm 1981. Năm 1997, Công ty chuyển đổi mô hình kinh doanh hoạt động dưới dạng là Công ty Cổ phần. Công ty chuyên sản xuất kinh doanh dược phẩm, dược liệu, mỹ phẩm, vật tư y tế và các sản phẩm khác thuộc ngành y tế. Sản phẩm được phân phối trên toàn Việt Nam nhưng thị trường tiêu thụ chính là... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/10/202495,200-600 (-0.63%)302
10/10/202495,800-200 (-0.21%)934
09/10/202496,000-1,800 (-1.84%)4,853
08/10/202497,800700 (+0.72%)1,770
07/10/202497,1002,000 (+2.10%)2,677
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/09/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 4,100 đồng/CP
18/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
07/12/2023Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 4,600 đồng/CP
09/11/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 8,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 20/11/2019
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
3 VPS (CK VPS) 20 0 30/08/2024
4 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 29/11/2017
5 FPTS (CK FPT) 10 0 26/09/2024
6 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
7 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
8 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
11 PHS (CK Phú Hưng) 10 0 17/09/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 09/05/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 11/09/2024
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
16 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
17 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
18 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
04/10/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc hoàn nhập Quỹ đầu tư phát triển về lợi nhuận sau thuế chưa phân phối với số tiền hoàn nhập: 101.725.045.700 đổng và chi trả cổ tức bằng tiền từ nguồn lợi nhuận sau thuế chưa phân phối sau khi hoàn nhập Quỹ đầu tư phát triển với tỷ lệ cổ tức 109%/ cổ phần
20/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
02/08/2024Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2024 lần 1
22/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
17/07/2024BCTC quý 2 năm 2024

CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Tên tiếng Anh: Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC

Tên viết tắt:PHARMEDIC

Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi - P.Nguyễn Cư Trinh - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms.Bùi Thụy Phương Uyên

Điện thoại: (84.28) 3920 0300 - 3837 5300

Fax: (84.28) 3920 0096

Email:pharmedic@vnn.vn

Website:http://www.pharmedic.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 09/10/2009

Vốn điều lệ: 93,325,730,000

Số CP niêm yết: 9,332,573

Số CP đang LH: 9,332,573

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300483037

GPTL: 4261/ QÐ - UB

Ngày cấp: 13/08/1997

GPKD: 064075

Ngày cấp: 09/12/1997

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất và kinh doanh dược phẩm, dược liệu, dược mỹ phẩm, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn...

- Năm 1993: Tiền thân là Xí Nghiệp Dược Phẩm Dược Liệu PHARMEDIC được thành lập.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 20.55 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 45.66 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 64.81 tỷ đồng.

- Ngày 09/10/2009: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 93.32 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.