CTCP Tư vấn Xây dựng Petrolimex (UPCoM: PLE)
Petrolimex Engineering Joint Stock Company
Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ
/ Kiến trúc, tư vấn xây dựng và dịch vụ liên quan
/ Dịch vụ tư vấn xây dựng
9,600
Mở cửa9,600
Cao nhất9,600
Thấp nhất9,600
KLGD
Vốn hóa11.66
Dư mua100
Dư bán
Cao 52T 31,200
Thấp 52T9,600
KLBQ 52T128
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM950
T/S cổ tức0.10
Beta-
EPS100
P/E95.77
F P/E6.48
BVPS16,618
P/B0.58
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 23/11/1978 đổi tên lần 1 từ Công ty Khảo sát Thiết kế thành Viện Thiết kế theo quyết định số 668/VT - QĐ.
- Ngày 09/03/1993 đổi tên từ Viện Thiết kế thành Công ty Thiết kế Xăng dầu và Dầu khí.
- Ngày 25/05/2001 đổi tên từ Công ty Thiết kế Xăng dầu và Dầu khí thành Công ty Tư vấn Xây dựng Dầu khí Petrolimex.
- Ngày 24/12/2003 đổi tên thành CTCP Tư vấn Xây dựng Petrolimex với vốn điều lệ là 3,6 tỷ đồng.
- Ngày 07/01/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 17,500 đ/CP .
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 07/01/2021 |
Giá ngày GD đầu tiên | 24,500 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,215,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 1,215,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 1,215,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | CPA VIETNAM | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Lương Quang Hiếu |
• Chức vụ | Chủ tịch HĐQT |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Phạm Trọng Tĩnh |
• Chức vụ | Chuyên viên kế toán |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0101466968 |
Mã số thuế | |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 149 - Đường Trường Chinh - P. Phương Liệt - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3869 4252 |
• Fax | (84.24) 3869 4737 |
infor@pec.com.vn | |
• Website | pec.petrolimex.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành