CTCP Đầu tư và Dịch vụ Hạ tầng Xăng dầu (UPCoM: PLA)
Petroleum Logistic Service and Investment JSC
4,500
Mở cửa4,300
Cao nhất4,500
Thấp nhất4,300
KLGD400
Vốn hóa45
Dư mua1,900
Dư bán8,800
Cao 52T 7,700
Thấp 52T4,300
KLBQ 52T1,815
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.93
EPS-182
P/E-23.65
F P/E632.35
BVPS9,612
P/B0.45
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 4,500 | 200 (+4.65%) | 400 |
03/10/2024 | 4,300 | 0 (0.00%) | 1,100 |
02/10/2024 | 4,400 | 0 (0.00%) | 1,900 |
01/10/2024 | 4,400 | 0 (0.00%) | 600 |
30/09/2024 | 4,400 | 0 (0.00%) | 1,900 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Dịch vụ Hạ tầng Xăng dầu
Tên tiếng Anh: Petroleum Logistic Service and Investment JSC
Tên viết tắt:PLAND
Địa chỉ: Số 1 - Khâm Thiên - P. Khâm Thiêm - Q. Đống Da - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Phương Nhung
Điện thoại: (84.24) 3518 8359 - 3513 0135
Fax: (84.24) 3513 0137
Email:pland@petrolimex.com.vn
Website:https://pland.petrolimex.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 20/11/2017
Vốn điều lệ: 100,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,000,000
Số CP đang LH: 10,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101788806
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0103009193
Ngày cấp: 05/09/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư, kinh doanh và cho thuê BĐS
- Thuê và cho thuê đất, kho tàng, bến bãi, nhà xưởng, hội nghị, hội trường
- Kinh doanh và cho thuê các cơ sở hạ tầng xăng dầu
- Xây dựng nhà ở, công trình kỹ thuật, công trình công nghiệp, công trình xăng dầu, ống dẫn dầu, chất lỏng khác
- Dịch vụ tư vấn, môi giới, định giá, quản lý BĐS và các DV về nhà đất...
- CTCP Bất động sản Petrolimex được thành lập vào ngày 05/09/2005
- Ngày 20/11/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.500 đ/CP.
- 16/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 14/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 14/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 14/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 25/12/2020 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.