CTCP Phốt Pho Apatit Việt Nam (UPCoM: PAT)
Vietnam Apatite – Phosphorus Joint Stock Company
Sản xuất
/ Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
/ Sản xuất sản phẩm từ khoáng chất phi kim khác
94,500
Mở cửa95,700
Cao nhất95,700
Thấp nhất94,500
KLGD3,205
Vốn hóa2,362.50
Dư mua6,495
Dư bán26,495
Cao 52T 102,900
Thấp 52T68,700
KLBQ 52T32,934
NN mua-
% NN sở hữu0.81
Cổ tức TM10,000
T/S cổ tức0.11
Beta1.37
EPS10,949
P/E8.68
F P/E10.33
BVPS21,584
P/B4.40
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/05/2024 | 94,500 | -500 (-0.53%) | 3,205 |
07/05/2024 | 95,700 | 1,800 (+1.92%) | 10,468 |
06/05/2024 | 94,500 | 900 (+0.96%) | 16,935 |
03/05/2024 | 93,700 | 1,500 (+1.63%) | 21,736 |
02/05/2024 | 92,600 | 900 (+0.98%) | 3,410 |
12/04/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
19/12/2023 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 9,000 đồng/CP |
07/04/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 10,655 đồng/CP |
19/12/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 10,000 đồng/CP |
04/08/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Phốt Pho Apatit Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Apatite – Phosphorus Joint Stock Company
Tên viết tắt:VAPAC
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Tằng Loỏng - Thị trấn Tằng Loỏng - H. Bảo Thắng - T. Lào Cai
Người công bố thông tin:
Điện thoại:
Fax:
Website:https://pacvietnam.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 17/06/2022
Vốn điều lệ: 250,000,000,000
Số CP niêm yết: 25,000,000
Số CP đang LH: 25,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
.
- Tháng 1/2014 : Vốn điều lệ ban đầu 150 tỷ đồng.
- Tháng 5/2021 : Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Ngày 17/06/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 120,000 đ/CP.
- 29/04/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 27/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 18/01/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 9,000 đồng/CP
- 24/04/2023 Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 10,655 đồng/CP
- 22/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.