Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương (Khác: Oceanbank)
Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
23/04/2015 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2015 |
28/11/2014 | BCTC quý 2 năm 2014 |
30/07/2014 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2014 |
29/04/2014 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2014 |
27/04/2014 | Báo cáo tài chính Quý 1 năm 2014 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương
Tên tiếng Anh: Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
Tên viết tắt:OceanBank
Địa chỉ: 199 Nguyễn Lương Bằng - Tp.Hải Dương - T. Hải Dương
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Lan Hương
Điện thoại: (84.220) 389 2146
Fax: (84.220) 389 2039
Email:info@oceanbank.vn
Website:http://www.oceanbank.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 4,000,000,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 080006089
GPTL: 104/QĐ-NHNN
Ngày cấp: 09/01/2007
GPKD: 080006089
Ngày cấp: 12/03/1994
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
- Tín dụng bán lẻ
- Dịch vụ chuyển tiền trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài
- Dịch vụ thanh toán trong nước, thanh toán quốc tế
- Dịch vụ thanh toán hóa đơn Billbox, thu đổi ngoại tệ
- Dịch vụ bảo lãnh...
- Được thành lập vào ngày 30/12/1993 theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Tiền thân là Ngân hàng TMCP nông thôn Hải Hưng, đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép chuyển đổi thành Ngân hàng thương mại cổ phần đô thị
- Năm 2011: Oceanbank tăng VĐL lên 4000 tỷ đồng
- Năm 2015: Chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP sang Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương do Nhà nước sở hữu
- 29/04/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
- 27/04/2013 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013
- 06/10/2012 Họp ĐHCĐ bất thường 2012
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.