CTCP Đầu tư Nam Long (HOSE: NLG)
Nam Long Investment Corporation
40,250
Mở cửa40,200
Cao nhất40,550
Thấp nhất40,050
KLGD699,800
Vốn hóa15,487.29
Dư mua7,600
Dư bán19,100
Cao 52T 45,400
Thấp 52T30,000
KLBQ 52T2,598,495
NN mua-
% NN sở hữu49.80
Cổ tức TM499
T/S cổ tức0.01
Beta1.38
EPS1,103
P/E36.41
F P/E18.82
BVPS34,581
P/B1.16
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 40,250 | 100 (+0.25%) | 699,800 |
10/10/2024 | 40,150 | -350 (-0.86%) | 896,100 |
09/10/2024 | 40,500 | 400 (+1%) | 1,227,100 |
08/10/2024 | 40,100 | -200 (-0.50%) | 1,210,000 |
07/10/2024 | 40,300 | 400 (+1%) | 915,400 |
29/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 499 đồng/CP |
29/05/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 200 đồng/CP |
13/12/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP |
24/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 558.7 đồng/CP |
24/11/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 619 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Nam Long
Tên tiếng Anh: Nam Long Investment Corporation
Tên viết tắt:NLG CORP
Địa chỉ: Số 06 Nguyễn Khắc Viện - P. Tân Phú - Q.7 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Trần Thanh Phong
Điện thoại: (84.28) 5416 1718
Fax: (84.28) 5416 1718
Email:info@namlongvn.com
Website:https://www.namlongvn.com/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 08/04/2013
Vốn điều lệ: 3,847,774,710,000
Số CP niêm yết: 384,777,471
Số CP đang LH: 384,777,471
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301438936
GPTL: 680/GP-UB
Ngày cấp: 27/12/2005
GPKD: 0301438936
Ngày cấp: 24/10/2012
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng;
- Sửa chữa nhà ở và trang trí nội thất;
- Kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê);
- Xây dựng cầu đường bến cảng;
- San lấp mặt bằng;
- Thi công xây dựng hệ thống cấp thoát nước;
- Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dưới 35KV;
- Dịch vụ môi giới nhà đất;
- Năm 1992: Công ty TNHH Nam Long được thành lập.
- Năm 2005: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu 55 tỷ đồng.
- Tháng 01/2007: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 171.03 tỷ đồng.
- Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 241.03 tỷ đồng.
- Tháng 05/2009: Phát hành cho cổ đông chiến lược (Công ty Nam Việt và quỹ ASPL) và phát hành cho cán bộ công nhân viên tăng vốn điều lệ lên 255.08 tỷ đồng.
- Tháng 05/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu và phát hành riêng lẻ cho NĐT chiến lược tăng vốn điều lệ lên 410.47 tỷ đồng.
- Tháng 11/2011: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 615.71 tỷ đồng.
- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 955.13 tỷ đồng.
- Năm 2013: Niêm yết và giao dịch trên sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) với giá tham chiếu 27,000 đồng.
- Tháng 02/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,210.13 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,415.72 tỷ đồng.
- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,421.14 tỷ đồng.
- Ngày 24/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,572.26 tỷ đồng.
- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,098.95 tỷ đồng.
- Ngày 24/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,115.76 tỷ đồng.
- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,391.36 tỷ đồng.
- Ngày 23/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,597.02 tỷ đồng.
- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,852.7 tỷ đồng.
- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,452.7 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,829.4 tỷ đồng.
- Năm 2022: IFC (thuộc World Bank) đầu tư 1,000 tỉ đồng vào NLG để phát triển giai đoạn II của dự án Waterpoint Long An.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,840.8 tỷ đồng.
- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,847.7 tỷ đồng.
- 25/11/2024 Giao dịch bổ sung - 697,171 CP
- 28/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 499 đồng/CP
- 20/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/12/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 697,171 CP
- 23/10/2023 Giao dịch bổ sung - 1,140,287 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.