Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Đầu tư Nam Long (HOSE: NLG)

Nam Long Investment Corporation

40,250

100 (+0.25%)
11/10/2024 15:00

Mở cửa40,200

Cao nhất40,550

Thấp nhất40,050

KLGD699,800

Vốn hóa15,487.29

Dư mua7,600

Dư bán19,100

Cao 52T 45,400

Thấp 52T30,000

KLBQ 52T2,598,495

NN mua-

% NN sở hữu49.80

Cổ tức TM499

T/S cổ tức0.01

Beta1.38

EPS1,103

P/E36.41

F P/E18.82

BVPS34,581

P/B1.16

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NLG: HPG KDH PDR NVL DIG
Trending: HPG (92,789) - MBB (59,894) - TPB (48,503) - ACB (47,979) - TCB (47,034)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tập đoàn Nam Long có trên 32 năm kinh nghiệm phát triển bất động sản tại Việt Nam. Hiện nay, tổng tài sản của Nam Long đạt hơn 28.000 tỷ đồng với 11 khu đô thị, quỹ đất sạch hơn 681 hecta, 3 dòng sản phẩm giá hợp lý EHome, Flora, Valora phục vụ hơn 31.000 gia đình Việt.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/10/202440,250100 (+0.25%)699,800
10/10/202440,150-350 (-0.86%)896,100
09/10/202440,500400 (+1%)1,227,100
08/10/202440,100-200 (-0.50%)1,210,000
07/10/202440,300400 (+1%)915,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 499 đồng/CP
29/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
13/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
24/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 558.7 đồng/CP
24/11/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 619 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 30/09/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 27/09/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/09/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/09/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 26/09/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 19/09/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 27/09/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/09/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/09/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 40 0 18/09/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/09/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 18/09/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 18/09/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 18/09/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/09/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 16/09/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 17/09/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 11/09/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 12/09/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 11/09/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 10 10/09/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 40 0 27/09/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 20/09/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 13/09/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 30/08/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/10/2024Nghị quyết HĐQT về việc bổ sung tài sản đảm bảo Trái phiếu của Nam Long với IFC
24/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc di dời trụ sở văn phòng đại diện tại Hà Nội
20/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông báo thay đổi nhân sự
20/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án thành lập 02 pháp nhân
12/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm Giám đốc Tài chính Tập đoàn

CTCP Đầu tư Nam Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Nam Long

Tên tiếng Anh: Nam Long Investment Corporation

Tên viết tắt:NLG CORP

Địa chỉ: Số 06 Nguyễn Khắc Viện - P. Tân Phú - Q.7 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Thanh Phong

Điện thoại: (84.28) 5416 1718

Fax: (84.28) 5416 1718

Email:info@namlongvn.com

Website:https://www.namlongvn.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 08/04/2013

Vốn điều lệ: 3,847,774,710,000

Số CP niêm yết: 384,777,471

Số CP đang LH: 384,777,471

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301438936

GPTL: 680/GP-UB

Ngày cấp: 27/12/2005

GPKD: 0301438936

Ngày cấp: 24/10/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công nghiệp và dân dụng;

- Sửa chữa nhà ở và trang trí nội thất;

- Kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê);

- Xây dựng cầu đường bến cảng;

- San lấp mặt bằng;

- Thi công xây dựng hệ thống cấp thoát nước;

- Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dưới 35KV;

- Dịch vụ môi giới nhà đất;

- Năm 1992: Công ty TNHH Nam Long được thành lập.

- Năm 2005: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu 55 tỷ đồng.

- Tháng 01/2007: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 171.03 tỷ đồng.

- Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 241.03 tỷ đồng.

- Tháng 05/2009: Phát hành cho cổ đông chiến lược (Công ty Nam Việt và quỹ ASPL) và phát hành cho cán bộ công nhân viên tăng vốn điều lệ lên 255.08 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu và phát hành riêng lẻ cho NĐT chiến lược tăng vốn điều lệ lên 410.47 tỷ đồng.

- Tháng 11/2011: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 615.71 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 955.13 tỷ đồng.

- Năm 2013: Niêm yết và giao dịch trên sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) với giá tham chiếu 27,000 đồng.

- Tháng 02/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,210.13 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,415.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,421.14 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,572.26 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,098.95 tỷ đồng.

- Ngày 24/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,115.76 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,391.36 tỷ đồng.

- Ngày 23/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,597.02 tỷ đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,852.7 tỷ đồng.

- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,452.7 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,829.4 tỷ đồng.

- Năm 2022: IFC (thuộc World Bank) đầu tư 1,000 tỉ đồng vào NLG để phát triển giai đoạn II của dự án Waterpoint Long An.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,840.8 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,847.7 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.