CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)
Nagakawa Group Joint Stock Company
14,600
Mở cửa14,700
Cao nhất14,800
Thấp nhất14,400
KLGD266,500
Vốn hóa522.10
Dư mua61,500
Dư bán150,100
Cao 52T 15,600
Thấp 52T10,200
KLBQ 52T450,007
NN mua35,300
% NN sở hữu1.35
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.55
EPS986
P/E14.92
F P/E15.02
BVPS13,415
P/B1.10
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/06/2025 | 14,600 | -100 (-0.68%) | 266,500 |
19/06/2025 | 14,700 | 100 (+0.68%) | 507,200 |
18/06/2025 | 14,600 | 100 (+0.69%) | 440,900 |
17/06/2025 | 14,500 | 0 (0.00%) | 549,600 |
16/06/2025 | 14,500 | -200 (-1.36%) | 159,200 |
25/06/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
14/11/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
15/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
20/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326 |
15/06/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa
Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company
Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP
Địa chỉ: Tổ dân phố Xuân Thượng 1 - P. Phúc Thắng - Tp. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương
Điện thoại: (84.211) 387 3568
Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265
Email:info@nagakawa.com.vn
Website:https://nagakawa.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
Ngày niêm yết: 22/09/2009
Vốn điều lệ: 357,600,690,000
Số CP niêm yết: 34,177,769
Số CP đang LH: 34,177,769
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2500217389
GPTL: 853/QĐ-UBND
Ngày cấp: 21/03/2007
GPKD: 2500217389
Ngày cấp: 21/03/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
- Sản xuất đồ điện dân dụng
- Sản xuất điều hoà không khí...
- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.
- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.
- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.
- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.
- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 341.77 tỷ đồng.
- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 357.60 tỷ đồng.
- 25/06/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 28/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 17/01/2025 Giao dịch bổ sung - 2,531,228 CP
- 08/01/2025 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 2,531,228 CP
- 14/11/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.