Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)

Nagakawa Group Joint Stock Company

11,300

100 (+0.89%)
11/10/2024 15:19

Mở cửa11,200

Cao nhất11,300

Thấp nhất11,200

KLGD429,605

Vốn hóa357.61

Dư mua141,995

Dư bán174,695

Cao 52T 13,300

Thấp 52T8,200

KLBQ 52T221,025

NN mua73,800

% NN sở hữu2.13

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.20

EPS913

P/E12.26

F P/E10.13

BVPS13,485

P/B0.83

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAG: MSN VIC BCR PPT LTG
Trending: HPG (93,691) - MBB (60,008) - TPB (48,314) - ACB (48,263) - TCB (47,123)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam (NAG) – Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc. Lĩnh vực kinh doanh chính của công ty là sản xuất, kinh doanh các sản phẩm điện tử, điện lạnh và thiết bị nhà bếp. Nagakawa Việt Nam hiện đang sở hữu hàng chục chi nhánh ở các vùng trọng điểm trong cả nước, cùng hệ thống gần 5,000 đại lý phân phối trên toàn quốc.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/10/202411,300100 (+0.89%)429,605
10/10/202411,200100 (+0.90%)590,913
09/10/202411,1000 (0.00%)440,400
08/10/202411,1000 (0.00%)362,022
07/10/202411,1000 (0.00%)298,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326
15/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
15/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 27/09/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 KIS (CK KIS) 10 0 19/09/2024
4 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
5 BSC (CK BIDV) 40 0 18/09/2024
6 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
7 YSVN (CK Yuanta) 20 0 18/09/2024
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
10 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
11 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 17/09/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 11/09/2024
13 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 12/09/2024
14 ABS (CK An Bình) 1 0 11/09/2024
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
17 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
18 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/09/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
04/09/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024
06/08/2024BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024
30/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP

Địa chỉ: Tổ dân phố Xuân Thượng 1 - P. Phúc Thắng - Tp. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương

Điện thoại: (84.211) 387 3568

Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265

Email:info@nagakawa.com.vn

Website:https://nagakawa.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc

Ngày niêm yết: 22/09/2009

Vốn điều lệ: 316,465,410,000

Số CP niêm yết: 31,646,541

Số CP đang LH: 31,646,539

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2500217389

GPTL: 853/QĐ-UBND

Ngày cấp: 21/03/2007

GPKD: 2500217389

Ngày cấp: 21/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

- Sản xuất đồ điện dân dụng

- Sản xuất điều hoà không khí...

- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.