Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (HNX: MVB)
Vinacomin - Vietbac Mining Industry Holding Corporation
20,900
Mở cửa20,900
Cao nhất20,900
Thấp nhất20,900
KLGD
Vốn hóa2,194.50
Dư mua200
Dư bán4,900
Cao 52T 21,200
Thấp 52T15,400
KLBQ 52T845
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.13
EPS2,802
P/E7.46
F P/E10.60
BVPS18,879
P/B1.11
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/11/2023 | 20,900 | (0.00%) | 0 |
27/11/2023 | 20,900 | (0.00%) | 0 |
24/11/2023 | 20,900 | (0.00%) | 0 |
23/11/2023 | 20,900 | (0.00%) | 0 |
22/11/2023 | 20,900 | (0.00%) | 0 |
07/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
14/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,600 đồng/CP |
07/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
24/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
28/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
26/10/2023 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023 |
26/10/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023 |
21/08/2023 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
21/08/2023 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
31/07/2023 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2023 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vietbac Mining Industry Holding Corporation
Tên viết tắt:VVMI
Địa chỉ: Số 1 Phan Đình Giót - P.Phương Liệt - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Thế Tấn
Điện thoại: (84.24) 3664 7515
Fax: (84.24) 3664 7493
Email:info@cmv.vn
Website:https://cmv.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 28/10/2020
Vốn điều lệ: 1,050,000,000,000
Số CP niêm yết: 105,000,000
Số CP đang LH: 105,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100015
GPTL: 3883/QĐ-BCN
Ngày cấp: 25/11/2005
GPKD: 0100100015
Ngày cấp: 23/01/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghiệp than: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, sàng tuyển, chế biến, kinh doanh các sản phẩm than
- Công nghiệp khoáng sản: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, làm giàu quặng, sản xuất và kinh doanh khoáng sản
- Công nghiệp VLXD: Đầu tư, xây dựng, sản xuất và kinh doanh xi măng, VLXD, vỏ bao bì xi măng và các sản phẩm bao bì khác
- Ngày 01/07/1980: Tiền thân là Công ty Than III, được thành lập theo Quyết định số 42 ĐT/TCCB-3 ngày 17/06/1980 của Bộ trưởng Bộ Điện và Than.
- Ngày 19/06/1993: Bộ trưởng Bộ Năng lượng đã thành lập lại và đổi tên Công ty Than III thành Công ty than Nội Địa theo Quyết định số 356NL-TCCB-LĐ.
- Tháng 10/1994: Công ty than Nội Địa được chuyển từ doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng lượng thành đơn vị thành viên của Tổng công ty Than Việt Nam.
- Ngày 25/11/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ban hành Quyết định số 3883/2005/QĐ-BCN phê duyệt Đề án chuyển đổi Công ty than Nội Địa thành Công ty TNHH MTV than Nội Địa, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
- Tháng 01/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,050 tỷ đồng.
- Ngày 01/01/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa chính thức hoạt động theo mô hình quản lý mới.
- Ngày 08/11/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV.
- Ngày 13/12/2010: Bộ trưởng Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 6568/QĐ-BCT thành lập Công ty mẹ - TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin.
- Ngày 01/01/2011: Tổng công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức hoạt động.
- Ngày 01/10/2015: Tổng công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần.
- Ngày 14/10/2016: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 14,400đ/cổ phiếu.
- Ngày 19/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM.
- Ngày 28/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX.
- 19/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 22/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
- 26/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 15/06/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.