CTCP Masan High-Tech Materials (UPCoM: MSR)
Masan High-Tech Materials Corporation
13,900
Mở cửa14,100
Cao nhất14,100
Thấp nhất13,600
KLGD74,900
Vốn hóa15,278.26
Dư mua144,100
Dư bán186,900
Cao 52T 19,500
Thấp 52T13,500
KLBQ 52T334,977
NN mua100
% NN sở hữu10.12
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.93
EPS-1,434
P/E-9.79
F P/E51.41
BVPS12,395
P/B1.13
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 27/04/2010: Công ty được thành lập với tên CTCP Tài Nguyên Ma San.
- Ngày 10/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch đầu tiên trêm UPCoM với vốn điều lệ 7,194.47 tỷ đồng.
- Ngày 17/09/2015: ngày giao dịch đầu tiên của MSR với giá đóng cửa cuối phiên là 14,300 đồng/CP.
- Tháng 11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,892.39 tỷ đồng.
- Ngày 06/08/2020: đổi tên từ CTCP Tài nguyên Masan thành CTCP Masan High-Tech Materials.
- Ngày 14/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,991.55 tỷ đồng.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 17/09/2015 |
Giá ngày GD đầu tiên | 14,300 |
KL Niêm yết lần đầu | 719,447,328 |
KL Niêm yết hiện tại | 1,099,155,420 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 1,099,155,420 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | KPMG | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Craig Richard BradShaw |
• Chức vụ | Tổng Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Phạm Nguyên Hải |
• Chức vụ | Tp Pháp lý |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0309966889 |
Mã số thuế | 0309966889 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Phòng 802 tầng 8 - Tòa nhà Central Plaza - Số 17 Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh |
• Điện thoại | (84.28) 6256 3862 |
• Fax | (84.28) 3827 4115 |
• Website | https://masangroup.com/masanresources/about-us/overview |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành