CTCP Masan High-Tech Materials (UPCoM: MSR)
Masan High-Tech Materials Corporation
15,200
Mở cửa15,300
Cao nhất15,400
Thấp nhất15,000
KLGD242,197
Vốn hóa16,707.16
Dư mua90,956
Dư bán283,335
Cao 52T 19,500
Thấp 52T10,000
KLBQ 52T338,514
NN mua-
% NN sở hữu10.13
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.40
EPS-848
P/E-17.80
F P/E55.32
BVPS13,432
P/B1.12
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/12/2023 | 15,200 | 100 (+0.66%) | 242,197 |
07/12/2023 | 15,100 | 300 (+2.03%) | 442,070 |
06/12/2023 | 14,900 | 100 (+0.68%) | 140,984 |
05/12/2023 | 14,700 | 100 (+0.68%) | 118,963 |
04/12/2023 | 14,700 | 400 (+2.80%) | 146,609 |
15/11/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Masan High-Tech Materials
Tên tiếng Anh: Masan High-Tech Materials Corporation
Tên viết tắt:MASAN HIGH-TECH MATERIALS
Địa chỉ: Phòng 802 tầng 8 - Tòa nhà Central Plaza - Số 17 Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Nguyên Hải
Điện thoại: (84.28) 6256 3862
Fax: (84.28) 3827 4115
Website:https://masangroup.com/masanresources/about-us/overview
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng
Ngày niêm yết: 17/09/2015
Vốn điều lệ: 8,993,091,220,000
Số CP niêm yết: 1,099,155,420
Số CP đang LH: 1,099,155,420
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0309966889
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0309966889
Ngày cấp: 27/04/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận: dịch vụ nghiên cứu thị trường
- Hoạt động tư vấn quản lý: dịch vụ tư vấn quản lý
- Ngày 27/04/2010: Công ty được thành lập với tên CTCP Tài Nguyên Ma San.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 5,406 tỷ đồng.
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 6,851 tỷ đồng.
- Ngày 10/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch đầu tiên trêm UPCoM.
- Ngày 17/09/2015: ngày giao dịch đầu tiên của MSR với giá đóng cửa cuối phiên là 14,300 đồng/CP.
- Ngày 06/08/2020: đổi tên từ CTCP Tài nguyên Masan thành CTCP Masan High-Tech Materials.
- Ngày 14/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,991,554,200,000 đồng.
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 26/02/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 15/01/2021 Giao dịch bổ sung - 109,915,542 CP
- 25/12/2020 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 109,915,542 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.