CTCP Khoáng sản và Cơ khí (UPCoM: MIM)
Mineral & Mechanical Joint Stock Company
4,200
Mở cửa4,200
Cao nhất4,200
Thấp nhất4,200
KLGD
Vốn hóa14.32
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 4,200
Thấp 52T4,200
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu0.39
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-2,545
P/E-1.65
F P/E3.58
BVPS1,700
P/B2.47
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
28/07/2020 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 300 đồng/CP |
22/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
14/12/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
11/10/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:16 |
19/02/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 |
03/11/2023 | BCTC quý 3 năm 2023 |
30/08/2023 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023 |
04/08/2023 | BCTC quý 2 năm 2023 |
12/05/2023 | BCTC quý 1 năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Cơ khí
Tên tiếng Anh: Mineral & Mechanical Joint Stock Company
Tên viết tắt:MIMECO
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: MS. Trần Thị Liên An
Điện thoại: (84.24) 3826 5106
Fax: (84.24) 3933 0806
Email:ksck@mimeco.vn
Website:http://www.mimeco.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 19/02/2024
Vốn điều lệ: 34,098,600,000
Số CP niêm yết: 3,409,860
Số CP đang LH: 3,409,860
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100102580
GPTL: 183/2004/QÐ-BCN
Ngày cấp: 22/11/2004
GPKD: 0100102580
Ngày cấp: 28/06/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản
- Sản xuất, mua bán các sản phẩm cơ khí
- Dịch vụ thương mại, XNK
- Sản xuất, mua bán phân bón, hóa chất
- Mua bán vật tư, máy móc thiết bị, nguyên liệu, sản xuất phục vụ cho ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản...
- Tiền thân là Công Ty Khoáng chất Công nghiệp và cơ khí mỏ được thành lập ngày 20/05/1993.
- Ngày 22/11/2004: Công Ty chuyển đổi sang mô hình CTCP với tên gọi CTCP Khoáng sản và Cơ khí.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 4.2 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 10.2 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 16.75 tỷ đồng.
- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 20.32 tỷ đồng.
- Ngày 16/08/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.
- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 23.58 tỷ đồng.
- Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 34.09 tỷ đồng.
- Ngày 31/01/2024: Ngày hủy niêm yết bắt buộc trên HNX.
- Ngày 19/02/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 4,200 đ./CP.
- 15/07/2024 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 19/02/2024 Giao dịch lần đầu - 3,409,860 CP
- 19/02/2024 Giao dịch trở lại UPCoM
- 19/02/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 05/02/2024 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 3,409,860 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.