Công ty TNHH MTV Chứng khoán Maybank Kim Eng (Khác: MBKE)
Maybank Kim Eng Securities Limited
Tài chính và bảo hiểm
/ Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
/ Môi giới chứng khoán và hàng hóa
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa
Dư mua
Dư bán
Cao 52T
Thấp 52T
KLBQ 52T
NN mua
% NN sở hữu
Cổ tức TM
T/S cổ tức
Beta-
EPS*
P/E
F P/E
BVPS
P/B
02/03/2021 | Báo cáo thường niên năm 2020 |
04/02/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
19/10/2020 | BCTC quý 3 năm 2020 |
13/08/2020 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
13/08/2020 | Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2020 |
Tên đầy đủ: Công ty TNHH MTV Chứng khoán Maybank Kim Eng
Tên tiếng Anh: Maybank Kim Eng Securities Limited
Tên viết tắt:MBKE
Địa chỉ: Lầu 4A-15+16 - Vincom center B - 72 Lê Thánh Tôn - P.Bến Nghé - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Kim Thiên Quang
Điện thoại: (84.28) 4455 5888 - 3827 1020
Fax: (84.28) 3827 1030
Email:info@kimeng.com.vn
Website:http://www.maybank-kimeng.com.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 829,110,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 030567563
GPTL: 71/UBCK-GP
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán
- Lưu ký chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán...
- Ngày 13/08/2012, CTCP Chứng Khoán Kim Eng Việt Nam đổi tên thành CTCP Chứng Khoán MayBank Kim Eng.
- Ngày 07/10/2013: Công ty thực hiện chuyển đổi mô hình tử CTCP sang Công ty TNHH MTV
- Ngày 03/01/2014: Công ty được cấp Giấy phép thành lập và hoạt động số 117/GP-UBCK của UBCK NN với VĐL là 300 tỷ đồng
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.