Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE: KSB)

Binh Duong Mineral and Construction JSC

26,850

(%)
30/05/2023 11:29

Mở cửa27,000

Cao nhất27,050

Thấp nhất26,700

KLGD1,106,100

Vốn hóa2,048.54

Dư mua159,700

Dư bán62,900

Cao 52T 35,500

Thấp 52T12,500

KLBQ 52T1,856,545

NN mua8,700

% NN sở hữu3.58

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.74

EPS1,623

P/E16.54

F P/E7.35

BVPS25,591

P/B1.05

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng KSB: HHV LCG KBC VCG HPG
Trending: DIG (86,355) - HPG (85,776) - NVL (71,130) - VND (61,362) - VN30F1M (56,107)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. KSB đang sở hữu nhiều mỏ đá trữ lượng lớn như: mỏ Tân Mỹ, Phước Vĩnh tại Bình Dương, mỏ Thiện Tân 7 tại Đồng Nai… Một trong những mảng đầu tư khác của công ty chính là bất động sản Khu công nghiệp.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/05/202326,850 (0.00%)1,106,100
29/05/202326,850450 (+1.70%)2,704,000
26/05/202326,400-200 (-0.75%)2,527,100
25/05/202326,600150 (+0.57%)2,868,400
24/05/202326,450600 (+2.32%)3,579,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
27/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
07/08/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
07/08/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 800 đồng/CP
23/08/2017Trả cổ tức đợt 3/2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 0 14/05/2021
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2022
6 HSC (CK Tp. HCM) 30 10 12/06/2020
7 KIS (CK KIS) 40 0 28/10/2022
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 19/10/2022
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 -10 07/10/2022
10 FPTS (CK FPT) 40 0 15/04/2022
11 MBS (CK MB) 40 -10 25/10/2022
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
13 BSC (CK BIDV) 40 0 06/10/2022
14 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 28/10/2022
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
17 ACBS (CK ACB) 30 0 28/10/2022
18 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 40 0 30/06/2021
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
20 VDSC (CK Rồng Việt) 50 15 09/09/2022
21 YSVN (CK Yuanta) 30 0 31/10/2022
22 SSV (CK Shinhan) 40 10 01/11/2022
23 VIX (CK IB) 50 0 07/10/2020
24 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
25 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 11/10/2022
26 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 -10 12/09/2022
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 05/10/2022
28 FNS (CK Funan) 50 0 17/10/2022
29 ABS (CK An Bình) 50 0 27/10/2022
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
32 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 16/08/2019
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/10/2022
35 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
28/04/2023BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023
28/04/2023BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023
21/04/2023Đính chính Nghị quyết HĐQT số 07 ngày 07/04/2023
07/04/2023Nghị quyết HĐQT về tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
09/01/2023Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương ký kết và thực hiện hợp đồng/giao dịch giữa công ty với các bên có liên quan

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên tiếng Anh: Binh Duong Mineral and Construction JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương - Kp. Hòa Lân 1 - P. Thuận Giao - Tx. Thuận An - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Trần Đình Hà

Điện thoại: (84.274) 382 2602

Fax: (84.274) 382 3922

Email:info@bimico.com.vn

Website:http://bimico.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 20/01/2010

Vốn điều lệ: 766,312,020,000

Số CP niêm yết: 76,631,202

Số CP đang LH: 76,295,802

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700148825

GPTL:

Ngày cấp: 01/04/2006

GPKD: 051084000315

Ngày cấp: 27/04/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác chế biến khoáng sản
- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng
- Sản xuất nước uống đóng chai
- Kinh doanh bất động sản

- Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. .

- Ngày 01/05/2006: Chính thức chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 70 tỷ đồng. .

- Năm 2007: Trở thành công ty đại chúng. .

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng thông qua phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và Cán bộ chủ chốt. .

- Ngày 20/01/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE. .

- Ngày 09/03/2012: Tăng vốn điều lệ lần hai lên 180 tỷ đồng, vốn nhà nước là 50,5%. .

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 468 tỷ đồng. .

- Ngày 23/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 514,798,820,000 đồng. .

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537,798,820,000 đồng. .

- Ngày 22/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 644,684,780,000 đồng. .

- Ngày 16/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 736,312,020,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.