CTCP Hùng Vương (UPCoM: HVG)
Hung Vuong Joint Stock Corporation
1,400
Mở cửa1,400
Cao nhất1,400
Thấp nhất1,400
KLGD
Vốn hóa317.85
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 1,400
Thấp 52T1,400
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu0.55
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-2,771
P/E-0.51
F P/E0.91
BVPS2,901
P/B0.48
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Dương Ngọc Minh CTHĐQT/TGĐ | |||||
2 | Ông Hà Việt Thắng Phó CTHĐQT | |||||
3 | Bà Lê Kim Phụng TVHĐQT/Phó TGĐ | |||||
4 | Ông Lê Nam Thành TVHĐQT | |||||
5 | Ông Nguyễn Phúc Thịnh TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân CTCP Hùng Vương là Công ty TNHH Hùng Vương được thành lập năm 2003
- Ngày 14/07/2014: CTCP Hùng Vương chính thức đổi tên sang CTCP Đầu Tư Cao Su Quảng Nam
- Ngày 05/08/2020 ngày hủy niêm yết trên HOSE
- Ngày 13/08/2020 ngày giao dịch trở lại trên UPCoM
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 13/08/2020 |
Giá ngày GD đầu tiên | 57,500 |
KL Niêm yết lần đầu | 59,999,993 |
KL Niêm yết hiện tại | 227,038,291 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 227,038,291 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | EY | 2019 |
2 | 2018 | |
3 | 2017 | |
4 | 2016 | |
5 | 2014 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Dương Ngọc Minh |
• Chức vụ | Chủ Tịch HĐQT - Tổng Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Hà Việt Thắng |
• Chức vụ | Phó Chủ tịch HĐQT |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 5303000053 |
Mã số thuế | 1200507529 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Lô 44 Khu Công nghiệp Mỹ Tho - T. Tiền Giang |
• Điện thoại | (84.273) 385 4245 |
• Fax | (84.273) 385 4248 |
info@hungvuongpanga.com | |
• Website | http://www.hungvuongpanga.com |
Văn phòng đại diện | |
Tại TP.HCM . Địa chỉ: 144 Châu Văn Liêm - P. 11 - Q. 5 - Tp. HCM |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành