CTCP Khoáng sản Thừa Thiên Huế (OTC: HUX)
Thua Thien Hue Minerals Joint Stock Company
20/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 17.9 đồng/CP |
31/03/2022 | BCTC Kiểm toán năm 2021 |
27/01/2022 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2021 |
01/08/2021 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2021 |
21/07/2021 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
05/07/2021 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Thừa Thiên Huế
Tên tiếng Anh: Thua Thien Hue Minerals Joint Stock Company
Tên viết tắt:HUMEXCO
Địa chỉ: Số 53 Nguyễn Gia Thiều - P. Phú Hậu - Tp.Huế - T.Thừa Thiên Huế
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (8454) 354 1044
Fax: (8454) 352 7926
Email:kshue@humexco.com.vn
Website:http://www.humexco.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 04/09/2020
Vốn điều lệ: 113,386,480,000
Số CP niêm yết: 11,338,648
Số CP đang LH: 11,338,648
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3300100963
GPTL: 3873 QĐ/UBND
Ngày cấp: 11/11/2005
GPKD: 3300100963
Ngày cấp: 28/11/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
Khai thác và chế biến các sản phẩm tinh quặng.
- Tiền thân là Xí nghiệp Titan Bình Trị Thiên, được thành lập vào ngày 21/12/1987
- Ngày 14/06/1994: Theo Quyết định số 846/QĐ-UBND, công ty được đổi tên thành Công ty Khoáng sản thừa Thiên Huế
- Năm 2005: Công ty tiếp tục được chuyển đổi thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Khoáng sản Thừa Thiên Huế
- Ngày 18/11/2019 Công ty chính thức đổi thành CTCP Khoáng sản Thừa Thiên Huế
- Ngày 04/09/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá là 10.000 đ/CP
- Ngày 04/04/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM .
- 04/04/2022 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 05/11/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 17.9 đồng/CP
- 29/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 04/09/2020 Giao dịch lần đầu - 11,338,648 CP
- 24/08/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 11,338,648 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.