CTCP Tập đoàn Hoa Sen (HOSE: HSG)
Hoa Sen Group
Sản xuất
/ Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
/ Sản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua
21,300
Mở cửa20,700
Cao nhất21,300
Thấp nhất20,150
KLGD12,189,700
Vốn hóa13,120.42
Dư mua73,700
Dư bán361,200
Cao 52T 23,200
Thấp 52T10,200
KLBQ 52T14,591,404
NN mua265,400
% NN sở hữu22.33
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.88
EPS38
P/E546.88
F P/E8.48
BVPS17,498
P/B1.18
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/11/2023 | 21,300 | 650 (+3.15%) | 12,189,700 |
27/11/2023 | 20,650 | -300 (-1.43%) | 7,223,500 |
24/11/2023 | 20,950 | 450 (+2.20%) | 17,239,000 |
23/11/2023 | 20,500 | -1,500 (-6.82%) | 19,109,500 |
22/11/2023 | 22,000 | 100 (+0.46%) | 12,046,900 |
26/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3 |
14/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
15/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
23/04/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
22/04/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
30/10/2023 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023 |
30/10/2023 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2023 |
30/10/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2023 |
21/08/2023 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023 (điều chỉnh) |
28/07/2023 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 3 năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hoa Sen
Tên tiếng Anh: Hoa Sen Group
Tên viết tắt:HOA SEN GROUP (HSG)
Địa chỉ: Số 9 Đại lộ Thống Nhất - KCN Sóng Thần II - P. Dĩ An - Tp. Dĩ An - T. Bình Dương
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Văn Thanh
Điện thoại: (84.28) 3999 0111
Fax: (84.28) 3847 9882
Email:lotushcm@hoasengroup.vn
Website:https://www.hoasengroup.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 05/12/2008
Vốn điều lệ: 6,159,823,090,000
Số CP niêm yết: 615,982,309
Số CP đang LH: 615,982,309
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3700381324
GPTL: 3700381324
Ngày cấp: 08/08/2001
GPKD: 3700381324
Ngày cấp: 08/08/2001
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất
+ Tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, và mạ các loại hợp kim khác
+ Xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm; Sản xuất tấm trần PVC
+ Ống thép đen, ống mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác, thép cán nguội dạng cuộn
+ Lưới thép, dây thép mạ kẽm, dây thép các loại
+ Các loại VLXD; Mua bán VLXD, tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng
- Dịch vụ cho thuê kho và vận tải hàng hóa
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng
VP đại diện:
Tp.HCM:
183 Nguyễn Văn Trỗi - P. 10 - Q. Phú Nhuận - Tp. HCM
Hải Phòng:
Thôn 3 - X. Kiền Bái - H. Thủy Nguyên - Tp. Hải Phòng
Hà Giang:
Số 1166 - QL. 2 - Tổ 8 - Tt. Việt Quang - H. Bắc Quang - T. Hà Giang
- Ngày 18/05/1994: Tiền thân là một cửa hàng mua bán tôn lẻ được thành lập.
- Ngày 08/08/2001: CTCP Hoa Sen chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng, 3 chi nhánh phân phối - bán lẻ trực thuộc.
- Bắt đầu từ 01/10/2008: Tập đoàn Hoa Sen thay đổi năm tài khóa, theo niên độ tài chính của doanh nghiệp bắt đầu từ ngày 01/10 và kết thúc vào ngày 30/09 năm sau.
- Ngày 05/12/2008: Công ty niêm yết 57,038,500 cổ phiếu của Tập Đoàn Hoa Sen tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với mã chứng khoán HSG.
- Năm 2012 - 2013: Tập đoàn đạt top 100 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và Top 30 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2012; đạt top 10 Sao Vàng Đất Việt 2013 và top 10 Doanh nghiệp tiêu biểu về trách nhiệm xã hội; được nhận Huân chương Lao động Hạng Ba.
- Ngày 31/12/2015: Tập đoàn có 190 chi nhánh phân phối - bán lẻ.
- Ngày 20/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 26/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,499,966,830,000 đồng.
- Ngày 09/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,849,903,280,000 đồng.
- Ngày 15/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,234,694,890,000 đồng.
- Ngày 29/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 4,446,252,130,000 đồng.
- Ngày 27/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,890,818,960,000 đồng.
- 28/07/2023 Giao dịch bổ sung - 17,927,323 CP
- 19/07/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 17,927,323 CP
- 05/07/2023 Giao dịch bổ sung - 4,900,800 CP
- 26/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
- 10/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.