CTCP Thủy điện ĐăK Đoa (UPCoM: HPD)
Dak Doa Hydropower Joint Stock Company
17,100
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa142.04
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 18,100
Thấp 52T12,100
KLBQ 52T1,746
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,900
T/S cổ tức0.11
Beta-
EPS*1,487
P/E11.50
F P/E8.14
BVPS12,040
P/B1.42
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/02/2021 | 17,100 | (0.00%) | |
25/02/2021 | 17,100 | (0.00%) | |
24/02/2021 | 17,100 | (0.00%) | |
23/02/2021 | 17,100 | (0.00%) | |
22/02/2021 | 17,100 | (0.00%) | 800 |
18/12/2020 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
24/06/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 900 đồng/CP |
13/11/2019 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
16/05/2019 | Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 700 đồng/CP |
29/10/2018 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện ĐăK Đoa
Tên tiếng Anh: Dak Doa Hydropower Joint Stock Company
Tên viết tắt:DHP JSC
Địa chỉ: Số 138 Tôn Đức Thắng - P.Yên Thế - TP.Pleiku - T.Gia Lai
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Hùng
Điện thoại: (84.269) 628 8688
Fax: (84.269) 386 6472
Email:mail@thuydiendakdoa.vn
Website:http://www.thuydiendakdoa.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 11/06/2015
Vốn điều lệ: 94,600,000,000
Số CP niêm yết: 8,306,590
Số CP đang LH: 8,306,590
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900419811
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 3903000141
Ngày cấp: 24/03/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư các công trình thủy điện, nhiệt điện
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
- Xây dựng các công trình đường bộ, công trình công ích, công trình thủy lợi, thủy điện,...
- Khai thác khoáng hóa chất và phân bón
- 11/06/2015: Giao dịch cố phiếu lần đầu trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10500 đồng
- 07/01/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 15/10/2020 Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 900 đồng/CP
- 30/05/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 28/11/2019 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 14/06/2019 Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.