CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin (HNX: HLC)
Vinacomin - Ha Lam Coal JSC
11,800
Mở cửa11,500
Cao nhất12,100
Thấp nhất11,500
KLGD5,300
Vốn hóa299.90
Dư mua26,707
Dư bán54,529
Cao 52T 16,500
Thấp 52T5,400
KLBQ 52T10,576
NN mua-
% NN sở hữu7.40
Cổ tức TM1,600
T/S cổ tức0.14
Beta0.99
EPS2,094
P/E5.59
F P/E6.82
BVPS15,481
P/B0.76
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/06/2023 | 11,800 | 100 (+0.85%) | 5,200 |
02/06/2023 | 11,700 | 100 (+0.86%) | 7,800 |
01/06/2023 | 11,600 | 100 (+0.87%) | 10,634 |
31/05/2023 | 11,500 | 200 (+1.77%) | 31,600 |
30/05/2023 | 11,300 | (0.00%) | 8,452 |
21/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP |
14/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP |
09/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
14/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP |
27/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Ha Lam Coal JSC
Tên viết tắt:HLC
Địa chỉ: Số 1 Tân Lập - P.Hà Lầm - TP.Hạ Long - T.Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Tác
Điện thoại: (84.203) 382 5339
Fax: (84.203) 382 1203
Email:halamcoal@vnn.vn
Website:https://halamcoal.com.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 05/03/2009
Vốn điều lệ: 254,151,990,000
Số CP niêm yết: 25,415,199
Số CP đang LH: 25,415,199
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5700101637
GPTL: 3672/QÐ -BCN
Ngày cấp: 18/12/2006
GPKD: 5700101637
Ngày cấp: 01/02/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác, chế biến, tiêu thụ than và các khoáng sản khác
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, giao thông, dân dụng, đường dây và trạm
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, du lịch
- Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư...
Ngày 18/12/2006, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ra Quyết định số 3672/QĐ - BCN về việc cổ phần hoá Công ty Than Hà Lầm - TKV.
- 21/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 22/07/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 22/07/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.