CTCP Đường sắt Hà Hải (OTC: HHR)
Ha Hai Railway Joint Stock Company
09/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,450 đồng/CP |
11/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,350 đồng/CP |
11/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,350 đồng/CP |
20/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,350 đồng/CP |
01/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,360 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đường sắt Hà Hải
Tên tiếng Anh: Ha Hai Railway Joint Stock Company
Tên viết tắt:Công ty Đường sắt Hà Hải
Địa chỉ: Ngách 481/73 - Đường Ngọc Lâm - P. Gia Thụy - Q. Long Biên - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyên Quốc Vượng
Điện thoại: (84.24) 3873 0146
Fax: (84.24) 3873 0146
Website:http://duongsathahai.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 17/02/2017
Vốn điều lệ: 13,800,000,000
Số CP niêm yết: 1,380,000
Số CP đang LH: 1,380,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100769656
GPTL: 734
Ngày cấp: 20/03/2003
GPKD: 0100769656
Ngày cấp: 21/12/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Quản lý, bảo trì, sửa chữa hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia...
- Tiền thân là Đoạn công vụ trực thuôc Tổng cục đường sắt (nay là TCT đường sắt VN) được thành lập 08/1945
- Từ sau 30/04/1975, đổi tên thành Đoạn cầu đường Hà Hải
- Tháng 01/1986, đổi tên thành Xí nghiệp đường sắt Hà Hải
- Ngày 17/04/1998, đổi thành Xí nghiệp quản lý Đường sắt Hà Hải
- Năm 2003, đổi tên thành CT quản lý đường sắt Hà Hải
- Ngày 24/09/2010, chuyển thành CT TNHH MTV Quản lý Đường sắt Hà Hải
- Ngày 07/01/2016, CT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP
- Ngày 17/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.500 đ/cp.
- Ngày 28/06/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
- 28/06/2024 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 27/05/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,450 đồng/CP
- 19/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/05/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,350 đồng/CP
- 21/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.