Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Tập đoàn Hà Đô (HOSE: HDG)

Ha Do Group JSC

28,850

-50 (-0.17%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa29,000

Cao nhất29,800

Thấp nhất28,800

KLGD3,400,800

Vốn hóa8,821.08

Dư mua157,800

Dư bán118,500

Cao 52T 33,400

Thấp 52T23,200

KLBQ 52T1,765,084

NN mua162,300

% NN sở hữu17.59

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.02

EPS2,631

P/E10.99

F P/E9.10

BVPS23,923

P/B1.21

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HDG: DIG HDC HPG VND NVL
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hà Đô (HDG) tiền thân là xí nghiệp xây dựng của Bộ Quốc phòng được thành lập năm 1990. Năm 2004, Công ty chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần. HDG hoạt động trong 4 lĩnh vực chính là bất động sản, năng lượng, xây lắp, thương mại dịch vụ. Trong lĩnh vực bất động sản, các dự án của HDG tập trung ở những vị trí đẹp của thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và đều là đất sạch. Phần quỹ đất có nguồn gốc từ Bộ Quốc Phòng c... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202428,850-50 (-0.17%)3,400,800
18/03/202428,900-900 (-3.02%)7,784,000
15/03/202429,8000 (0.00%)6,099,400
14/03/202429,800600 (+2.05%)6,567,900
13/03/202429,2001,050 (+3.73%)6,768,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
06/07/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
17/03/2022Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
21/12/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
25/01/2021Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 30 -10 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 29/12/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 12/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 10 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 5 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 22/02/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
20/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương thực hiện giao dịch với người có liên quan
20/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2023
31/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023
31/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
31/01/2024BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2023

CTCP Tập đoàn Hà Đô

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hà Đô

Tên tiếng Anh: Ha Do Group JSC

Tên viết tắt:HADOCO.,JSC

Địa chỉ: Số 8 Láng Hạ - P. Thành Công - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Trọng Minh

Điện thoại: (84.24) 3831 0347 - 3831 0348

Fax: (84.24) 3835 5526

Email:hq@hado.com.vn

Website:https://hado.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 02/02/2010

Vốn điều lệ: 3,057,568,410,000

Số CP niêm yết: 305,756,841

Số CP đang LH: 305,756,841

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100283802

GPTL: 163/2004/QÐ-BQP

Ngày cấp: 09/12/2004

GPKD: 0100283802

Ngày cấp: 11/04/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công nghiệp, dân dụng, giao thông, các công trình cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp, khu đô thị và dân cư

- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, khai thác đá

- Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà

- Lắp đặt, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí điều khiển tự động, điện lạnh, điện kỹ thuật, điện dân dụng, thủy khí, thang máy, máy xây dựng, thiết bị nâng hạ...

- Ngày 09/10/1990: Tiền thân của công ty là Xí nghiệp xây dựng trực thuộc Viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng được thành lập.

- Ngày 12/12/1992: Công ty Xây dựng Hà Đô được thành lập.

- Ngày 18/04/1996: Công ty Xây dựng Hà Đô sáp nhập với Công ty Thiết bị cơ điện, lấy tên gọi chung là Công ty Hà Đô - HADOCO.

- Ngày 09/12/2004: Công ty Hà Đô chuyển đổi sang mô hình hoạt động công ty cổ phần, vốn điều lệ ban đầu 16.8 tỷ đồng.

- Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 37 tỷ đồng.

- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 85.4 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 128.1 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng.

- Ngày 02/02/2010: Cổ phiếu của công ty được giao dịch trên sàn HOSE. Vốn điều lệ của công ty tại thời điểm niêm yết là 135 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô và tăng vốn điều lệ lên 202.5 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 405 tỷ đồng.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 506.24 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 556.87 tỷ đồng.

- Tháng 07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 651.5 tỷ đồng.

- Tháng 02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 684.11 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 690.63 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 759.68 tỷ đồng.

- Ngày 06/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 949.52 tỷ đồng.

- Ngày 05/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,186.81 tỷ đồng.

- Ngày 10/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,542.75 tỷ đồng.

- Ngày 11/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,636.31 tỷ đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,963.57 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,038.38 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,446.05 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.