Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HOSE: HDB)
Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
18,450
Mở cửa18,500
Cao nhất18,500
Thấp nhất18,150
KLGD6,510,300
Vốn hóa53,367.56
Dư mua96,800
Dư bán811,400
Cao 52T 19,000
Thấp 52T13,100
KLBQ 52T3,978,252
NN mua342,700
% NN sở hữu19.64
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.67
EPS3,322
P/E5.57
F P/E5.09
BVPS14,875
P/B1.24
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 18,450 | -50 (-0.27%) | 6,510,300 |
04/12/2023 | 18,500 | 300 (+1.65%) | 6,760,300 |
01/12/2023 | 18,200 | 200 (+1.11%) | 6,751,200 |
30/11/2023 | 18,000 | -50 (-0.28%) | 5,982,100 |
29/11/2023 | 18,050 | (0.00%) | 6,975,600 |
19/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
29/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
27/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
26/08/2021 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
27/11/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100000000:26923138 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:HDBank
Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Trần Hoài Nam
Điện thoại: (84.28) 6291 5916
Fax: (84.28) 6291 5900
Email:info@hdbank.com.vn
Website:http://www.hdbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 05/01/2018
Vốn điều lệ: 29,076,321,320,000
Số CP niêm yết: 2,907,632,132
Số CP đang LH: 2,892,550,610
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300608092
GPTL: 365/GP-UB
Ngày cấp: 27/07/1992
GPKD: 059025
Ngày cấp: 11/08/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước
- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá
- Góp vốn và liên doanh
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc
- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài...
- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.
- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.
- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.
- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.
- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng. .
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.
- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.
- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.
- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.
- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.
- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.
- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.
- 07/01/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 30/08/2023 Giao dịch bổ sung - 377,289,210 CP
- 22/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 377,289,210 CP
- 19/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 12/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.