Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: HDB)
Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
22,650
Mở cửa23,250
Cao nhất23,350
Thấp nhất22,350
KLGD13,007,200
Vốn hóa79,163.13
Dư mua258,500
Dư bán175,300
Cao 52T 26,700
Thấp 52T16,800
KLBQ 52T7,869,610
NN mua1,763,700
% NN sở hữu17.50
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.04
Beta1.15
EPS4,478
P/E5.14
F P/E5.31
BVPS18,398
P/B1.25
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/01/2025 | 22,650 | -350 (-1.52%) | 13,007,200 |
20/01/2025 | 23,000 | 500 (+2.22%) | 20,689,500 |
17/01/2025 | 22,500 | 800 (+3.69%) | 13,331,000 |
16/01/2025 | 21,700 | 50 (+0.23%) | 11,703,600 |
15/01/2025 | 21,650 | 500 (+2.36%) | 7,970,900 |
11/12/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
12/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
19/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
29/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
27/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:HDBank
Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu
Điện thoại: (84.28) 6291 5916
Fax: (84.28) 6291 5900
Email:info@hdbank.com.vn
Website:http://www.hdbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 05/01/2018
Vốn điều lệ: 29,276,321,320,000
Số CP niêm yết: 3,510,142,254
Số CP đang LH: 3,495,060,732
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300608092
GPTL: 365/GP-UB
Ngày cấp: 27/07/1992
GPKD: 059025
Ngày cấp: 11/08/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán.
- Phát hành thẻ tín dụng, thực hiện các giao dịch ngoại tệ, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối.
- Các sản phẩm phái sinh trên thị trường trong nước và quốc tế.
- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.
- Đại lý bảo hiểm, mở tài khoản thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán.
- Tư vấn tài chính doanh nghiệp và các dịch vụ ngân hàng khác.
- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.
- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.
- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.
- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.
- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.
- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDB) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.
- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.
- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.
- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.
- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.
- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.
- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 29,076 tỷ đồng.
- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,276 tỷ đồng.
- 24/03/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 16/01/2025 Giao dịch bổ sung - 582,510,122 CP
- 09/01/2025 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 582,510,122 CP
- 08/01/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 07/01/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.